Đọc nhanh: 煞尾 (sát vĩ). Ý nghĩa là: kết thúc; thu dọn, khổ nhạc cuối cùng (của khúc sáo miền Bắc, Trung Quốc), đoạn kết (bài văn, sự việc). Ví dụ : - 事情不多了,马上就可以煞尾。 việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
Ý nghĩa của 煞尾 khi là Động từ
✪ kết thúc; thu dọn
结束事情的最后一段;收尾
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
✪ khổ nhạc cuối cùng (của khúc sáo miền Bắc, Trung Quốc)
北曲套数中最后的一支曲子
✪ đoạn kết (bài văn, sự việc)
文章、事情等的最后一段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煞尾
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 煞 费周章
- vô cùng khổ tâm
- 尾气 对 健康 有害
- Khí thải có hại cho sức khỏe.
- 鸡尾酒 杯 ; 鸡尾酒会
- Cốc cocktail; Tiệc cocktail
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 灯光 煞 了 , 房间 变得 黑暗
- Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.
- 这 篇文章 煞尾 处 显得 有点 秃
- Bài văn này phần cuối không hoàn chỉnh.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 他们 计划 邀请 客户 参加 尾牙
- Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煞尾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煞尾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
煞›