Đọc nhanh: 开弓没有回头箭 (khai cung một hữu hồi đầu tiễn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một khi bạn đã bắt đầu cái gì đó, sẽ không có gì quay trở lại, (văn học) một khi bạn đã bắn mũi tên, sẽ không thể lấy lại được (thành ngữ), quyết tâm đạt được mục tiêu của mình bất chấp những thất bại.
Ý nghĩa của 开弓没有回头箭 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) một khi bạn đã bắt đầu cái gì đó, sẽ không có gì quay trở lại
fig. once you started sth, there's no turning back
✪ (văn học) một khi bạn đã bắn mũi tên, sẽ không thể lấy lại được (thành ngữ)
lit. once you've shot the arrow, there's no getting it back (idiom)
✪ quyết tâm đạt được mục tiêu của mình bất chấp những thất bại
to be determined to reach one's goals in spite of setbacks
✪ phải hoàn thành những gì đã bắt đầu
to have to finish what one started
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开弓没有回头箭
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 靶上 有 几个 箭头
- Trên bia có vài mũi tên.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 没有 整料 , 都 是 零 头儿
- không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
- 刚 开学 , 学校 还 没有 开伙
- vừa mới nhập học, trường chưa thu xếp được bếp ăn tập thể.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 棋 没有 什么 来头 , 不如 打球
- chơi cờ chẳng có hứng thú gì cả, chi bằng đánh bóng còn hơn.
- 她 迅步 离开 没 回头
- Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 打听一下 他 有没有 回家
- Nghe ngóng xem anh ấy có về nhà không.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 那 对 维罗纳 的 夫妇 没有 再 回来 看 房子
- Cặp vợ chồng từ Verona đó đã không bao giờ quay lại để xem xét ngôi nhà lần thứ hai.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 他 还 没有 回来
- Anh ấy chưa về.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开弓没有回头箭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开弓没有回头箭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
头›
开›
弓›
有›
没›
箭›