Đọc nhanh: 常来 (thường lai). Ý nghĩa là: thường xuyên qua lại; thăm hỏi thường xuyên。經常來往或訪問的行動、習慣或事例。. Ví dụ : - 以后借重您的地方还很多,还要常来麻烦您。 sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.. - 我小的时候经常来 Tôi đã từng đi khi tôi còn là một đứa trẻ.. - 她们俩谈起家常来。 hai chị ấy bàn chuyện gia đình.
Ý nghĩa của 常来 khi là Động từ
✪ thường xuyên qua lại; thăm hỏi thường xuyên。經常來往或訪問的行動、習慣或事例。
- 以后 借重 您 的 地方 还 很多 , 还要 常 来 麻烦 您
- sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.
- 我 小 的 时候 经常 来
- Tôi đã từng đi khi tôi còn là một đứa trẻ.
- 她们 俩 谈起 家常 来
- hai chị ấy bàn chuyện gia đình.
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 两家 经常 来往
- hai gia đình thường xuyên qua lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常来
- 那门 亲戚 常 来
- Người họ hàng đó thường đến.
- 常川 往来
- thường xuyên đi lại.
- 我 小 的 时候 经常 来
- Tôi đã từng đi khi tôi còn là một đứa trẻ.
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 按照 常情 , 要 他 回来 , 他会 回来 的
- như bình thường thì khi kêu anh ta về thì anh ta sẽ về.
- 这座 宫殿 看起来 非常 奢华
- Cung điện này trông rất lộng lẫy.
- 她们 俩 谈起 家常 来
- hai chị ấy bàn chuyện gia đình.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 人们 常用 冰来 冰镇 啤酒
- Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 他常 读书 来 作 消遣
- Anh ấy thường đọc sách để giải trí.
- 迟到 对 他 来说 是 家常便饭
- Đi trễ đối với anh ấy là chuyện thường.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 我叔 经常 来看 我
- Chú tôi thường đến thăm tôi.
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
- 古代人 常用 芝来 治病
- Người xưa thường dùng bạch chỉ để chữa bệnh.
- 他常以 古例 今来 教导 我们
- Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.
- 这些 药品 来得 非常 及时
- Thuốc này đến thật đúng lúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
来›