Đọc nhanh: 常经 (thường kinh). Ý nghĩa là: thường xanh; xanh quanh năm (cây cối) 。指植物永不凋謝的。. Ví dụ : - 作者用非常经济的笔墨写出了这一场复杂的斗争。 tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
Ý nghĩa của 常经 khi là Danh từ
✪ thường xanh; xanh quanh năm (cây cối) 。指植物永不凋謝的。
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常经
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 富婆 经常 去 旅行
- Phú bà thường xuyên đi du lịch.
- 我 经常 打喷嚏
- Tôi thường hắt xì hơi.
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 小 明 经常 甩锅 给 小刚
- Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.
- 老病号 ( 经常 生病 的 人 )
- bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 他们 经常 插科打诨
- Họ thường xuyên chèn thêm động tác bông đùa.
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 我 小 的 时候 经常 来
- Tôi đã từng đi khi tôi còn là một đứa trẻ.
- 她 特别 贫 , 经常 打岔 别人
- Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 妈妈 经常 去 做 按摩 放松
- Mẹ thường đi mát xa để thư giản.
- 他 经常 撒谎
- Anh ấy thường xuyên nói dối.
- 经常 熬夜 易 折寿
- Thường xuyên thức đêm dễ giảm tuổi thọ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
经›