Đọc nhanh: 征赋 (trưng phú). Ý nghĩa là: trưng mua。國家根據法律向生產者或所有者購買 (農產品、土地等) 。.
Ý nghĩa của 征赋 khi là Danh từ
✪ trưng mua。國家根據法律向生產者或所有者購買 (農產品、土地等) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征赋
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 国旗 是 国家 的 象征
- Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 红玫瑰 是 爱情 的 象征
- Hoa hồng đỏ là biểu tượng của tình yêu.
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 大象 是 泰国 的 象征
- Con voi là biểu tượng của Thái Lan.
- 老师 帮助 学生 发掘 天赋
- Giáo viên giúp học sinh khai thác tiềm năng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 征赋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 征赋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm征›
赋›