逛来逛去 guàng lái guàng qù

Từ hán việt: 【cuống lai cuống khứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逛来逛去" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cuống lai cuống khứ). Ý nghĩa là: đi lang thang; đi vơ vẩn. Ví dụ : - 穿, . Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逛来逛去 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逛来逛去 khi là Động từ

đi lang thang; đi vơ vẩn

无目的地消磨时间或在某处逗留;闲逛

Ví dụ:
  • - 穿 chuān le 一身 yīshēn 讲究 jiǎngjiu de xīn 衣服 yīfú 逛来逛去 guàngláiguàngqù 显得 xiǎnde 颇为 pǒwèi 惬意 qièyì

    - Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逛来逛去

  • - 奶奶 nǎinai 偶尔 ǒuěr 出去 chūqù 逛逛 guàngguang

    - Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.

  • - 我待 wǒdài 出门 chūmén 逛街 guàngjiē

    - Tôi định ra ngoài đi mua sắm.

  • - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 逛街 guàngjiē ba

    - Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 逛街 guàngjiē

    - Chúng ta cùng nhau đi dạo phố nhé!

  • - gēn le 姐姐 jiějie 逛街 guàngjiē

    - Tôi đã đi mua sắm cùng chị gái.

  • - 或者 huòzhě kàn 电影 diànyǐng 或者 huòzhě 逛街 guàngjiē

    - Hoặc đi xem phim hoặc đi mua sắm.

  • - 今天 jīntiān péi 妈妈 māma 逛街 guàngjiē le

    - Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.

  • - xiǎng 不想 bùxiǎng 出去 chūqù 逛逛 guàngguang

    - Bạn có muốn ra ngoài đi dạo không.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 城里 chénglǐ 逛街 guàngjiē

    - Chúng tôi đi dạo phố ở nội thành vào cuối tuần.

  • - 穿 chuān le 一身 yīshēn 讲究 jiǎngjiu de xīn 衣服 yīfú 逛来逛去 guàngláiguàngqù 显得 xiǎnde 颇为 pǒwèi 惬意 qièyì

    - Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.

  • - zán 逛街 guàngjiē ba

    - Chúng ta ba người đi dạo phố nhé.

  • - 独自 dúzì 逛街 guàngjiē le

    - Cô ấy tự mình đi mua sắm.

  • - 咱们 zánmen 一起 yìqǐ 逛逛 guàngguang 市场 shìchǎng ba

    - Chúng mình cùng nhau đi chợ đi!

  • - 经常 jīngcháng 公园 gōngyuán guàng

    - Anh ấy thường đi dạo đến công viên.

  • - 我们 wǒmen 公园 gōngyuán 逛逛 guàngguang ba

    - Chúng ta đi dạo công viên nhé.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 逛逛 guàngguang ba

    - Chúng ta cùng đi dạo một chút nhé.

  • - 我们 wǒmen 逛逛 guàngguang 老街 lǎojiē ba

    - Chúng ta đi dạo phố cổ nhé.

  • - 我们 wǒmen 下午 xiàwǔ 逛一逛 guàngyīguàng 新开 xīnkāi de diàn ba

    - Chiều nay chúng ta đi mua sắm ở cửa hàng mới mở nhé.

  • - 我们 wǒmen 逛商场 guàngshāngchǎng ba

    - Chúng ta đi mua sắm ở trung tâm thương mại nhé.

  • - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 去逛 qùguàng miào ba

    - Cuối tuần chúng ta cùng nhau đi trẩy hội đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逛来逛去

Hình ảnh minh họa cho từ 逛来逛去

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逛来逛去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Guàng , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuống
    • Nét bút:ノフノ一一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKHG (卜大竹土)
    • Bảng mã:U+901B
    • Tần suất sử dụng:Cao