Đọc nhanh: 逛来逛去 (cuống lai cuống khứ). Ý nghĩa là: đi lang thang; đi vơ vẩn. Ví dụ : - 他穿了一身讲究的新衣服逛来逛去, 显得颇为惬意. Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.
Ý nghĩa của 逛来逛去 khi là Động từ
✪ đi lang thang; đi vơ vẩn
无目的地消磨时间或在某处逗留;闲逛
- 他 穿 了 一身 讲究 的 新 衣服 逛来逛去 显得 颇为 惬意
- Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逛来逛去
- 奶奶 偶尔 出去 逛逛
- Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.
- 我待 出门 去 逛街
- Tôi định ra ngoài đi mua sắm.
- 周末 我们 去 逛街 吧
- Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé.
- 我们 一起 去 逛街 咯 !
- Chúng ta cùng nhau đi dạo phố nhé!
- 我 跟 了 姐姐 去 逛街
- Tôi đã đi mua sắm cùng chị gái.
- 或者 去 看 电影 , 或者 去 逛街
- Hoặc đi xem phim hoặc đi mua sắm.
- 今天 我 陪 妈妈 去 逛街 了
- Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
- 你 想 不想 出去 逛逛
- Bạn có muốn ra ngoài đi dạo không.
- 我们 周末 去 城里 逛街
- Chúng tôi đi dạo phố ở nội thành vào cuối tuần.
- 他 穿 了 一身 讲究 的 新 衣服 逛来逛去 显得 颇为 惬意
- Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.
- 咱 仨 去 逛街 吧
- Chúng ta ba người đi dạo phố nhé.
- 她 独自 去 逛街 了
- Cô ấy tự mình đi mua sắm.
- 咱们 一起 去 逛逛 市场 吧 !
- Chúng mình cùng nhau đi chợ đi!
- 他 经常 去 公园 逛
- Anh ấy thường đi dạo đến công viên.
- 我们 去 公园 逛逛 吧
- Chúng ta đi dạo công viên nhé.
- 我们 一起 去 逛逛 吧
- Chúng ta cùng đi dạo một chút nhé.
- 我们 去 逛逛 老街 吧
- Chúng ta đi dạo phố cổ nhé.
- 我们 下午 去 逛一逛 新开 的 店 吧
- Chiều nay chúng ta đi mua sắm ở cửa hàng mới mở nhé.
- 我们 去 逛商场 吧
- Chúng ta đi mua sắm ở trung tâm thương mại nhé.
- 周末 我们 一起 去逛 庙 吧 !
- Cuối tuần chúng ta cùng nhau đi trẩy hội đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逛来逛去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逛来逛去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
来›
逛›