Đọc nhanh: 忠良 (trung lương). Ý nghĩa là: trung thực thẳng thắn; trung lương, người trung thành thẳng thắn; người trung lương. Ví dụ : - 陷害忠良 hãm hại người trung lương
Ý nghĩa của 忠良 khi là Tính từ
✪ trung thực thẳng thắn; trung lương
忠诚正直
✪ người trung thành thẳng thắn; người trung lương
忠诚正直的人
- 陷害忠良
- hãm hại người trung lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠良
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 她 的 伴侣 对 她 非常 忠诚
- Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.
- 良辰美景
- thời tiết và cảnh vật cực đẹp.
- 陷害忠良
- hãm hại người trung lương
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 诛戮忠良
- giết hại trung lương
- 他 生性 忠厚老实 善良
- Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忠良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忠›
良›