Đọc nhanh: 藏奸 (tàng gian). Ý nghĩa là: ẩn ác ý; có ác ý, không giúp hết mình; không hết lòng; không hết lòng hết sức; lơi. Ví dụ : - 笑里藏奸 miệng cười thơn thớt; nụ cười ẩn ác ý. - 藏奸耍滑 láu cá làm lơi
Ý nghĩa của 藏奸 khi là Động từ
✪ ẩn ác ý; có ác ý
心怀恶意
- 笑里 藏奸
- miệng cười thơn thớt; nụ cười ẩn ác ý
✪ không giúp hết mình; không hết lòng; không hết lòng hết sức; lơi
不肯拿出全副精力或不肯尽自己的力量帮助别人
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏奸
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 笑里 藏奸
- miệng cười thơn thớt; nụ cười ẩn ác ý
- 发奸擿伏 ( 揭发 奸邪 , 使 无可 隐藏 )
- tố giác kẻ gian ẩn náu
- 你 隐藏 不了 我 把 , 从 你们 的 眼神 都 看 出来
- bạn không giấu nổi tôi đâu, ánh mắt của bạn nói lên tất cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藏奸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藏奸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奸›
藏›