正直 zhèngzhí

Từ hán việt: 【chính trực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正直" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính trực). Ý nghĩa là: chính trực; ngay thẳng; cốt ngạnh; thảo ngay. Ví dụ : - 。 anh ấy rất chính trực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正直 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正直 khi là Tính từ

chính trực; ngay thẳng; cốt ngạnh; thảo ngay

公正坦率

Ví dụ:
  • - hěn 正直 zhèngzhí

    - anh ấy rất chính trực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正直

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 正直 zhèngzhí 市民 shìmín 哈尔 hāěr · 胡佛 húfó gěi le 案子 ànzi

    - Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.

  • - zhè rén 品格 pǐngé hěn 正直 zhèngzhí

    - Người này phẩm chất rất chính trực.

  • - 正色直言 zhèngsèzhíyán

    - nghiêm mặt nói thẳng

  • - hěn 正直 zhèngzhí

    - anh ấy rất chính trực.

  • - 先兄 xiānxiōng 为人正直 wéirénzhèngzhí 善良 shànliáng

    - Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.

  • - 真正 zhēnzhèng de zhuāng 敢于 gǎnyú 直面 zhímiàn 本身 běnshēn 没有 méiyǒu 厚度 hòudù de 脸皮 liǎnpí

    - đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.

  • - liǎng guó 缔交 dìjiāo 以后 yǐhòu 关系 guānxì 一直 yìzhí 正常 zhèngcháng

    - hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.

  • - 我们 wǒmen 一直 yìzhí 有着 yǒuzhe 正当 zhèngdāng de 关系 guānxì

    - Chúng tôi đã có những mối quan hệ không chính đáng.

  • - 做事 zuòshì 一直 yìzhí hěn 正当 zhèngdāng

    - Anh ấy luôn làm việc rất đúng đắn.

  • - 真正 zhēnzhèng de 猛男 měngnán 敢于 gǎnyú 直面 zhímiàn 惨淡 cǎndàn de 人生 rénshēng

    - Một đại trượng phu thực sự sẽ dám đối mặt với cuộc đời ảm đạm.

  • - 你们 nǐmen dōu shì 诚实 chéngshí 正直 zhèngzhí 勤奋努力 qínfènnǔlì de rén

    - Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.

  • - zài 人间 rénjiān 眼中 yǎnzhōng shì 一位 yīwèi 诚实 chéngshí 正直 zhèngzhí 大公无私 dàgōngwúsī de hǎo 官员 guānyuán

    - Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.

  • - 这位 zhèwèi 官员 guānyuán 侃直 kǎnzhí 清正 qīngzhèng

    - Nhà quan chức này ngay thẳng.

  • - 正直 zhèngzhí 春节 chūnjié 我们 wǒmen 旅行 lǚxíng le

    - Nhân dịp Tết, chúng tôi đã đi du lịch.

  • - 为人正直 wéirénzhèngzhí ràng 佩服 pèifú 五体投地 wǔtǐtóudì

    - Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.

  • - 一直 yìzhí 端正 duānzhèng de 态度 tàidù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.

  • - 一直 yìzhí shì hěn 正派 zhèngpài de rén

    - Anh ấy luôn là người chính trực.

  • - 一直 yìzhí dōu 没有 méiyǒu 真正 zhēnzhèng 掌控 zhǎngkòng 自己 zìjǐ de 人生 rénshēng

    - Tôi đã không kiểm soát được cuộc sống của chính mình.

  • - shì 正直 zhèngzhí de rén

    - Anh ấy là một người chính trực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正直

Hình ảnh minh họa cho từ 正直

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正直 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa