Đọc nhanh: 正直 (chính trực). Ý nghĩa là: chính trực; ngay thẳng; cốt ngạnh; thảo ngay. Ví dụ : - 他很正直。 anh ấy rất chính trực.
Ý nghĩa của 正直 khi là Tính từ
✪ chính trực; ngay thẳng; cốt ngạnh; thảo ngay
公正坦率
- 他 很 正直
- anh ấy rất chính trực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正直
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 正直 市民 哈尔 · 胡佛 给 了 我 个 案子
- Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.
- 这 人 品格 很 正直
- Người này phẩm chất rất chính trực.
- 正色直言
- nghiêm mặt nói thẳng
- 他 很 正直
- anh ấy rất chính trực.
- 先兄 为人正直 善良
- Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 我们 一直 有着 不 正当 的 关系
- Chúng tôi đã có những mối quan hệ không chính đáng.
- 他 做事 一直 很 正当
- Anh ấy luôn làm việc rất đúng đắn.
- 真正 的 猛男 , 敢于 直面 惨淡 的 人生
- Một đại trượng phu thực sự sẽ dám đối mặt với cuộc đời ảm đạm.
- 你们 都 是 诚实 正直 、 勤奋努力 的 人
- Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
- 这位 官员 侃直 清正
- Nhà quan chức này ngay thẳng.
- 正直 春节 , 我们 去 旅行 了
- Nhân dịp Tết, chúng tôi đã đi du lịch.
- 他 为人正直 , 让 我 佩服 得 五体投地
- Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
- 他 一直 是 个 很 正派 的 人
- Anh ấy luôn là người chính trực.
- 我 一直 都 没有 真正 掌控 自己 的 人生
- Tôi đã không kiểm soát được cuộc sống của chính mình.
- 他 是 个 正直 的 人
- Anh ấy là một người chính trực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正直
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正直 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
直›
ngay thẳng; chính trực
ngay thẳng; chính trực; liêm khiết; cương trực (tính cách)
kéo dài; trải dài
chính đáng; chính đại; rộng rãi
Đoan Chính (Hành Vi, Thái Độ, Ngũ Quan, Phẩm Hạnh)
Nghiêm Túc, Chăm Chỉ
cao thượng; cao cả; trong sạch; cao quý; thanh cao; cao nhã; hào hiệpcao khiết
Liêm Khiết
chính trực; ngay thẳngcốt ngạnh
bộc trực; giản dị chân thật; mộc mạc; phác trực
Ngay Ngắn, Vuông Vắn, Chành Chạnh
nghiêm túc; đứng đắn; ngay thẳng thật thà; tốt nết; chính đínhchững
Thanh Liêm, Thanh Bạch Liêm Khiết
chính trực; ngay thẳng; trực
chính trực; ngay thẳng; cương trực
Đường Đường (Vẻ Vang Trịnh Trọng)
trung trựcngay thảothảo ngay
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
gập lại; co lại (cánh tay); khuất; ngoắt ngoéo
Gian Ác (Tính Tình, Hành Vi), Tà Vạy
chênh chếch; nghiêng nghiêng; chếch lệch; thiênchúcghégiẹo
gian tà; nham hiểmkẻ gian tà
xấu; vô lại; đểu giả (tác phong, hành vi)giở trò vô lại; giở trò bất lương; giở trò đểu giả; giở thói côn đồ; bày trò vô liêm sỉđỉaỳăn gian