诈骗钱财 zhàpiàn qiáncái

Từ hán việt: 【trá phiến tiền tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诈骗钱财" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trá phiến tiền tài). Ý nghĩa là: Lừa gạt tiền của.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诈骗钱财 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 诈骗钱财 khi là Từ điển

Lừa gạt tiền của

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诈骗钱财

  • - 勒索钱财 lèsuǒqiáncái

    - vơ vét tài sản.

  • - 刮削 guāxiāo 钱财 qiáncái

    - cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.

  • - 拐骗 guǎipiàn 钱财 qiáncái

    - lừa đảo tài sản

  • - 诈骗 zhàpiàn 钱财 qiáncái

    - lừa gạt tiền bạc

  • - 人们 rénmen dōu móu 钱财 qiáncái

    - Mọi người đều mưu cầu tiền tài.

  • - 宣称 xuānchēng 蔑视 mièshì 钱财 qiáncái

    - Anh ta tuyên bố coi thường tiền bạc.

  • - 这个 zhègè 诈骗 zhàpiàn 案件 ànjiàn 正在 zhèngzài 调查 diàochá zhōng

    - Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.

  • - bèi 怀疑 huáiyí 涉嫌 shèxián 诈骗 zhàpiàn

    - Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.

  • - 依托 yītuō 鬼神 guǐshén 骗人 piànrén 钱财 qiáncái

    - mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.

  • - 甘蔗 gānzhe nán 拐骗 guǎipiàn 女友 nǚyǒu qián hái 抛弃 pāoqì 人家 rénjiā

    - Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa

  • - 含贝 hánbèi de duō 钱财 qiáncái 有关 yǒuguān

    - Những chữ chứa "贝" thường liên quan đến tiền tài.

  • - 钱财 qiáncái 已穷 yǐqióng 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán

    - Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.

  • - gāng lái 北京 běijīng de 时候 shíhou bèi 黑中介 hēizhōngjiè 骗钱 piànqián

    - Lúc mới tới bắc kinh, bị môi giới đen lừa mất tiền.

  • - 小心 xiǎoxīn bèi rén 讹诈 ézhà 钱财 qiáncái

    - Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.

  • - 铜钿 tóngtián ( 铜钱 tóngqián 泛指 fànzhǐ 款子 kuǎnzi 钱财 qiáncái )

    - tiền đồng

  • - 坏人 huàirén jiāo 钱财 qiáncái

    - Kẻ xấu ép anh ấy giao ra tiền của.

  • - 混蛋 húndàn 等于 děngyú fàn 诈骗罪 zhàpiànzuì

    - Là một kẻ lừa đảo không khiến tôi phạm tội lừa đảo.

  • - 诈骗犯 zhàpiànfàn 常用 chángyòng 虚假 xūjiǎ 身份 shēnfèn

    - Kẻ lừa đảo thường dùng danh tính giả.

  • - 诈骗 zhàpiàn gěi 客户 kèhù 造成 zàochéng le 损失 sǔnshī

    - Lừa đảo gây tổn thất cho khách hàng.

  • - 怀着 huáizhe 诈取 zhàqǔ 钱财 qiáncái de 目的 mùdì ér lái

    - Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诈骗钱财

Hình ảnh minh họa cho từ 诈骗钱财

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诈骗钱财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhà
    • Âm hán việt: Trá
    • Nét bút:丶フノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOS (戈女人尸)
    • Bảng mã:U+8BC8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao