Đọc nhanh: 老路 (lão lộ). Ý nghĩa là: đường xưa; lối cũ, con đường cũ; kiểu cũ.
Ý nghĩa của 老路 khi là Danh từ
✪ đường xưa; lối cũ
以前走过的那条旧道路
✪ con đường cũ; kiểu cũ
比喻旧办法,旧路子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老路
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 老人 弓着腰 走路
- Cụ già khom lưng đi bộ.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 老人 走路 很 费劲
- Người già đi lại rất tốn sức.
- 老王 是 拘谨 一路 , 小张 是 旷达 一路
- ông Vương là người cẩn thận, cậu Trương là người khoáng đạt.
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 搀 着 老人 过 马路
- Anh ấy dắt người già qua đường.
- 我 在 路上 值上 老朋友 了
- Tôi gặp lại người bạn cũ trên đường.
- 我 在 路上 碰上 了 老朋友
- Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
- 老丈 , 请问 路 怎么 走 ?
- Ông lão, xin hỏi đường đi thế nào?
- 他 将 老人 过 马路
- Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.
- 老人 走路 有点 瘸
- Người già đi lại hơi khập khiễng.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
- 我们 应该 让路 给 老人
- Chúng ta nên nhường đường cho người già.
- 老者 轻松 御车 赶路
- Người già lái xe một cách dễ dàng.
- 我 路过 上海 时 , 顺便 探望 了 几个 老朋友
- khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.
- 她 在 路口 遇到 了 老朋友
- Cô ấy gặp lại một người bạn cũ ở giao lộ.
- 路边 有 一 老叟
- Có một ông lão bên đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm老›
路›