Đọc nhanh: 忠义 (trung nghĩa). Ý nghĩa là: trung thành; trung nghĩa, trung thần nghĩa sĩ. Ví dụ : - 忠义之士 người trung thành; người có nghĩa khí.. - 表彰忠义 biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ
Ý nghĩa của 忠义 khi là Tính từ
✪ trung thành; trung nghĩa
忠诚,讲义气
- 忠义 之士
- người trung thành; người có nghĩa khí.
✪ trung thần nghĩa sĩ
旧指忠臣义士
- 表彰 忠义
- biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠义
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 表彰 忠义
- biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ
- 忠义 之士
- người trung thành; người có nghĩa khí.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忠义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
忠›