Đọc nhanh: 恶毒 (ác độc). Ý nghĩa là: độc ác; nham hiểm (lòng dạ, thủ đoạn, ngôn từ); độc dữ, cay độc, khoảnh. Ví dụ : - 你正如特迪所描述的这般恶毒 Bạn cũng luẩn quẩn như Teddy đã khiến bạn trở nên như vậy.. - 我的行为小心眼愚蠢还很恶毒 Nó nhỏ bé và ngu ngốc và kinh khủng.
Ý nghĩa của 恶毒 khi là Tính từ
✪ độc ác; nham hiểm (lòng dạ, thủ đoạn, ngôn từ); độc dữ
(心术、手段、语言) 阴险狠毒
- 你 正如 特迪 所 描述 的 这般 恶毒
- Bạn cũng luẩn quẩn như Teddy đã khiến bạn trở nên như vậy.
- 我 的 行为 小心眼 愚蠢 还 很 恶毒
- Nó nhỏ bé và ngu ngốc và kinh khủng.
✪ cay độc
(心肠或手段) 狠毒残酷
✪ khoảnh
(性情、行为) 不正而且凶恶
✪ nanh nọc
心术、手段、语言)阴险狠毒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶毒
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 恶习 快快 艾纠
- Thói xấu mau được sửa.
- 这个 病毒 会 致病
- Virus này có thể gây bệnh.
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 憎恶
- căm ghét
- 恶毒 女人 被 看作 邪恶 和 诡诈 的 妇女
- Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.
- 我 的 行为 小心眼 愚蠢 还 很 恶毒
- Nó nhỏ bé và ngu ngốc và kinh khủng.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 你 正如 特迪 所 描述 的 这般 恶毒
- Bạn cũng luẩn quẩn như Teddy đã khiến bạn trở nên như vậy.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶毒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
毒›
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểmtà vạy; hiểm ác
Việc ác không ai biết. ◇Vương Sung 王充: Công tử Ngang hữu âm ác phục tội; nhân bất văn kiến; thiên độc tri chi 公子卬有陰惡伏罪; 人不聞見; 天獨知之 (Luận hành 論衡; Họa hư 禍虛).Âm hiểm ác độc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Ngôn như quỷ âm ác khả úy dã 言如鬼陰惡可畏也 (Lộ Nham truyện 路
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
nham hiểm thâm độc xảo trá; hiểm thâm; thâm độc xảo trá; nham hiểm
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
Ác Liệt
nguy hiểm đáng sợ (tình thế)hung ác nham hiểmthâm hiểm
nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm
Hung Ác
Nhẫn Tâm
đầu độcbỏ thuốc độc vào cái gì đó