Hán tự: 尖
Đọc nhanh: 尖 (tiêm). Ý nghĩa là: nhọn, chói; the thé; chua loét (giọng nói), thính; nhanh; nhạy; tinh (tai; mắt). Ví dụ : - 这刀尖十分尖锐。 Đầu lưỡi dao này rất nhọn.. - 她的鞋跟很尖。 Gót giày của cô ấy rất nhọn.. - 这嗓音尖不好听。 Giọng này the thé không hay chút nào.
Ý nghĩa của 尖 khi là Tính từ
✪ nhọn
末端细小;尖锐
- 这 刀尖 十分 尖锐
- Đầu lưỡi dao này rất nhọn.
- 她 的 鞋跟 很尖
- Gót giày của cô ấy rất nhọn.
✪ chói; the thé; chua loét (giọng nói)
声音高而细
- 这 嗓音 尖 不好 听
- Giọng này the thé không hay chút nào.
- 她 叫声 尖 很 刺耳
- Tiếng kêu của cô ấy the thé rất chói tai.
✪ thính; nhanh; nhạy; tinh (tai; mắt)
灵敏(耳; 目)
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 她 的 眼睛 很尖
- Mắt cô ấy rất tinh.
Ý nghĩa của 尖 khi là Động từ
✪ làm cho giọng cao; the thé
使嗓音高而细
- 她 故意 尖着 嗓音
- Cô ấy cố tình làm cho giọng the thé.
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
Ý nghĩa của 尖 khi là Danh từ
✪ mũi; ngòi; ngọn (vật có đầu nhọn)
(尖儿) 物体锐利的末端或细小的头儿
- 针 的 尖 很小
- Mũi kim rất nhỏ.
- 铅笔 的 尖断 了
- Đầu bút chì gãy rồi.
✪ mũi nhọn; đỉnh cao; hàng tốt; hàng xịn; người giỏi nhất; người khá nhất
(尖儿) 出类拔萃的人或物品
- 这是 今年 的 尖儿 货
- Đây là hàng tốt nhất trong năm nay.
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 钻牛角尖
- rúc vào sừng trâu (đi vào chỗ bế tắc).
- 笔锋 尖利
- ngòi bút sắc bén.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 尖 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
尖›