阴险 yīnxiǎn

Từ hán việt: 【âm hiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阴险" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (âm hiểm). Ý nghĩa là: nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểm, tà vạy; hiểm ác. Ví dụ : - nham hiểm gian xảo. - nham hiểm độc ác

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阴险 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阴险 khi là Tính từ

nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểm

表面和善,暗地不存好心

Ví dụ:
  • - 狡诈 jiǎozhà 阴险 yīnxiǎn

    - nham hiểm gian xảo

  • - 阴险毒辣 yīnxiǎndúlà

    - nham hiểm độc ác

tà vạy; hiểm ác

(性情、行为) 不正而且凶恶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴险

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - 肺栓塞 fèishuānsè 高风险 gāofēngxiǎn

    - Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.

  • - 阴森 yīnsēn de 树林 shùlín

    - rừng cây âm u

  • - 笑声 xiàoshēng 冲破 chōngpò le 室内 shìnèi 阴郁 yīnyù de 空气 kōngqì

    - tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.

  • - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • - 吸烟者 xīyānzhě huàn 肺癌 fèiái de 危险性 wēixiǎnxìng shì 吸烟者 xīyānzhě de 13 bèi

    - Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - 拆穿 chāichuān 帝国主义 dìguózhǔyì de 阴谋 yīnmóu

    - vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.

  • - 华阴 huáyīn ( zài 华山 huàshān 之北 zhīběi )

    - Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)

  • - 病情 bìngqíng 险恶 xiǎnè

    - bệnh tình hiểm nghèo

  • - 阴险毒辣 yīnxiǎndúlà

    - nham hiểm độc ác.

  • - 阴险毒辣 yīnxiǎndúlà

    - nham hiểm độc ác

  • - 敌人 dírén yòu 阴险 yīnxiǎn yòu 凶狠 xiōnghěn

    - quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.

  • - 阴险 yīnxiǎn 狠毒 hěndú de 家伙 jiāhuo

    - tên nham hiểm độc ác

  • - 狡诈 jiǎozhà 阴险 yīnxiǎn

    - nham hiểm gian xảo

  • - 阴险 yīnxiǎn 诡诈 guǐzhà

    - thâm hiểm xảo quyệt

  • - de 笑容 xiàoróng hěn 阴险 yīnxiǎn

    - Nụ cười của cô ấy rất nham hiểm.

  • - 这人 zhèrén wán 心机 xīnjī wèi rén 阴险 yīnxiǎn

    - Người này dùng tâm kế, là người hiểm độc.

  • - de 想法 xiǎngfǎ 有点 yǒudiǎn 阴险 yīnxiǎn

    - Ý nghĩa của cô ấy có hơi nham hiểm.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn

    - Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阴险

Hình ảnh minh họa cho từ 阴险

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa