Đọc nhanh: 阴险 (âm hiểm). Ý nghĩa là: nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểm, tà vạy; hiểm ác. Ví dụ : - 狡诈阴险 nham hiểm gian xảo. - 阴险毒辣 nham hiểm độc ác
Ý nghĩa của 阴险 khi là Tính từ
✪ nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểm
表面和善,暗地不存好心
- 狡诈 阴险
- nham hiểm gian xảo
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác
✪ tà vạy; hiểm ác
(性情、行为) 不正而且凶恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴险
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác.
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác
- 敌人 又 阴险 , 又 凶狠
- quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.
- 阴险 狠毒 的 家伙
- tên nham hiểm độc ác
- 狡诈 阴险
- nham hiểm gian xảo
- 阴险 诡诈
- thâm hiểm xảo quyệt
- 她 的 笑容 很 阴险
- Nụ cười của cô ấy rất nham hiểm.
- 这人 玩 心机 , 为 人 阴险
- Người này dùng tâm kế, là người hiểm độc.
- 她 的 想法 有点 阴险
- Ý nghĩa của cô ấy có hơi nham hiểm.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阴›
险›
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
Việc ác không ai biết. ◇Vương Sung 王充: Công tử Ngang hữu âm ác phục tội; nhân bất văn kiến; thiên độc tri chi 公子卬有陰惡伏罪; 人不聞見; 天獨知之 (Luận hành 論衡; Họa hư 禍虛).Âm hiểm ác độc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Ngôn như quỷ âm ác khả úy dã 言如鬼陰惡可畏也 (Lộ Nham truyện 路
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
nghệ thuậtxảo trálừa dốibịp bợmtrá xảo
xảo quyệt; tráo trở; gian xảo; xảo trá
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
nham hiểm thâm độc xảo trá; hiểm thâm; thâm độc xảo trá; nham hiểm
Hung Ác
Gian trá; xảo quyệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hoàng Hạo gian xảo chuyên quyền; nãi Linh Đế thì thập thường thị dã 黃皓奸巧專權; 乃靈帝時十常侍也 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Hoàng Hạo gian trá chuyên quyền; chẳng khác gì lũ mười quan thường thị đời vua Linh Đế.
Gian Ác (Tính Tình, Hành Vi), Tà Vạy
Giảo hoạt; gian ác; nỏ; điêu ác
độc ác; nham hiểm (lòng dạ, thủ đoạn, ngôn từ); độc dữcay độckhoảnhnanh nọc
nguy hiểm đáng sợ (tình thế)hung ác nham hiểmthâm hiểm
làm vinh dự; làm rạng rỡ; làm vinh quang hiển háchrộng lớn; to lớn; đông đảo
Vô Liêm Sỉ
lật úpsụp đổđể lật đổ
sáng sủasòng phẳngthẳng băng
ngay thẳng; chính trực; liêm khiết; cương trực (tính cách)
thuần hậu; chân thật; ngay thẳng
Khiêm Nhường, Lịch Sự, Lễ Độ (Đối Xử)
nhân từnhân đạonhân hậu
chính trực; ngay thẳngcốt ngạnh
bộc trực; giản dị chân thật; mộc mạc; phác trực
Lương Thiện, Hiền Lành
quen mặtnét mặt hiền hoà; vẻ mặt hoà nhã