Đọc nhanh: 尖瓣 (tiêm biện). Ý nghĩa là: nếp gấp (tim).
Ý nghĩa của 尖瓣 khi là Danh từ
✪ nếp gấp (tim)
形成心脏瓣膜的许多褶皱或瓣片之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖瓣
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 花瓣 堕入 小溪 中
- Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 降落伞 型 二尖瓣
- Van hai lá dạng dù?
- 先天性 三尖瓣 畸形
- Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尖瓣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尖瓣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
瓣›