Đọc nhanh: 错失 (thác thất). Ý nghĩa là: lỗi, sai lầm, điều sai, ngộ nhận, bỏ lỡ (một cơ hội). Ví dụ : - 我不想让你错失我妈的烹饪课 Mẹ không muốn con bỏ lỡ lớp học nấu ăn của mẹ.
Ý nghĩa của 错失 khi là Danh từ
✪ lỗi
fault
✪ sai lầm, điều sai, ngộ nhận
mistake
✪ bỏ lỡ (một cơ hội)
to miss (a chance)
- 我 不想 让 你 错失 我妈 的 烹饪 课
- Mẹ không muốn con bỏ lỡ lớp học nấu ăn của mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错失
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 犯错 后 他 努力 补偿 过失
- Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 错误判断 造成 损失
- Phán đoán sai lầm dẫn đến tổn thất.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 稍 一 失神 就 会 出差错
- hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.
- 错乱 的 计划 导致 失败
- Kế hoạch lộn xộn dẫn đến thất bại.
- 他 退缩 了 , 错失 了 机会
- Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
- 我 不想 让 你 错失 我妈 的 烹饪 课
- Mẹ không muốn con bỏ lỡ lớp học nấu ăn của mẹ.
- 他 犯 了 一个 很 严重 的 失错
- Anh ấy phạm một sai sót rất nghiêm trọng.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
错›