Đọc nhanh: 流失 (lưu thất). Ý nghĩa là: xói mòn; trôi đi; trôi mất, bị cuốn trôi mất (đồ vật), rời đi; ra đi; bỏ đi (nhân viên). Ví dụ : - 水土流失。 đất cát bị xói mòn.. - 建造水库蓄积汛期的河水, 以免流失。 xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.. - 肥效流失。 tác dụng của phân bị cuốn trôi mất.
Ý nghĩa của 流失 khi là Động từ
✪ xói mòn; trôi đi; trôi mất
指自然界的矿石、土壤自已散失或被水、风力带走,也指河水等白白地流掉
- 水土流失
- đất cát bị xói mòn.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
✪ bị cuốn trôi mất (đồ vật)
泛指有用的东西流散失去
- 肥效 流失
- tác dụng của phân bị cuốn trôi mất.
✪ rời đi; ra đi; bỏ đi (nhân viên)
比喻人员离开本地或本单位
- 人才流失
- nhân tài bỏ đi nơi khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流失
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 流言飞语
- những lời
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 因 失恋 而 流泪
- Rơi nước mắt vì thất tình.
- 水土流失
- đất màu trôi đi mất.
- 水土流失
- đất cát bị xói mòn.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 流离失所
- bơ vơ không nơi nương tựa.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 人才流失
- nhân tài bỏ đi nơi khác.
- 肥效 流失
- tác dụng của phân bị cuốn trôi mất.
- 耀眼 的 流星 , 一瞬间 便 在 夜空 中 消失 了
- Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 这 两 方面 都 有利于 降低 员工 流失率
- Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
流›