Đọc nhanh: 自失 (tự thất). Ý nghĩa là: thua lỗ.
Ý nghĩa của 自失 khi là Động từ
✪ thua lỗ
at a loss
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自失
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 他 失去 了 自己 的 声誉
- Anh ấy đã mất đi danh dự của mình.
- 他 因为 自满 而 失败 了
- Anh ấy thất bại vì tự mãn.
- 他 因为 金钱 失去 了 自我
- Anh ấy vì tiền mà đã đánh mất chính mình.
- 人们 的 记忆 自然 消失
- Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.
- 那次 失败 让 他 失去 了 自信
- Thất bại đó khiến anh mất tự tin.
- 色欲 让 他 迷失 自己
- Dục vọng làm anh ấy lạc lối.
- 她 贪 名利 失去 自我
- Cô ấy ham muốn danh lợi đánh mất bản thân.
- 自满 会 让 你 失去 朋友
- Tự mãn sẽ khiến bạn mất bạn bè.
- 欲望 让 他 迷失 了 自己
- Tham vọng khiến anh ta lạc mất chính mình.
- 我 很 难 接受 自己 的 失败
- Tôi rất khó chấp nhận thất bại của mình.
- 我 让 你 查出 你 自己 不 知道 的 心律失常
- Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
- 正是 这种 自我 疏离 使 他 失去 了 所 爱
- Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.
- 她 掩饰 了 自己 的 失落
- Cô che giấu sự mất mát của mình.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
自›