Đọc nhanh: 失去依靠 (thất khứ y kháo). Ý nghĩa là: thất cứ.
Ý nghĩa của 失去依靠 khi là Động từ
✪ thất cứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失去依靠
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 他 在 年轻 时 失去 了 他 的 伴侣
- Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.
- 斯帕 斯基 会 失去 他 的 后
- Spassky sẽ
- 我们 都 失去 了 耐心
- Chúng tôi đều đã mất hết kiên nhẫn.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 她 因为 失去 亲人 而 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.
- 我会 慢慢 失去 记忆
- Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 失去 了 你 我雅 后悔
- Anh vô cùng hối hận khi đánh mất em.
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 保护环境 要 发动群众 依靠群众
- Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..
- 霸道 政策 依靠 武力
- Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.
- 银行卡 丢 了 应该 迅速 去 银行 挂失
- Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.
- 失明 并 不 意味着 失去 希望
- Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.
- 战争 让 他 失去 了 家庭
- Chiến tranh đã khiến anh ta mất gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失去依靠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失去依靠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
去›
失›
靠›