Đọc nhanh: 比失去彼此 (bí thất khứ bỉ thử). Ý nghĩa là: ăn thua đủ; hơn thua nhau. Ví dụ : - 我们一起比失去彼此 chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ
Ý nghĩa của 比失去彼此 khi là Động từ
✪ ăn thua đủ; hơn thua nhau
- 我们 一起 比 失去 彼此
- chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比失去彼此
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 他 获得 了 此次 比赛 亚军
- Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 他 在 年轻 时 失去 了 他 的 伴侣
- Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.
- 彼此 倾慕
- quý mến lẫn nhau.
- 我们 一直 彼此 倾慕
- Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 斯帕 斯基 会 失去 他 的 后
- Spassky sẽ
- 彼此 尊重 是 很 重要 的
- Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 我们 都 失去 了 耐心
- Chúng tôi đều đã mất hết kiên nhẫn.
- 彼此 心照
- hiểu lòng nhau
- 听 上去 与 此案 的 情况 一模一样
- Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 失去 比赛 是 一种 羞辱
- Thua cuộc trong trận đấu là một sự nhục nhã.
- 我们 一起 比 失去 彼此
- chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ
- 同学们 彼此 失去 了 联系
- Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比失去彼此
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比失去彼此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
失›
彼›
此›
比›