取得 qǔdé

Từ hán việt: 【thủ đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "取得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ đắc). Ý nghĩa là: giành; đạt được; giành được; thu được; lấy được. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.. - 。 Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.. - 。 Chúng tôi đã đạt được tiến triển quan trọng.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 取得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 取得 khi là Động từ

giành; đạt được; giành được; thu được; lấy được

得到; 争先取到

Ví dụ:
  • - 取得 qǔde le 优异 yōuyì de 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 取得 qǔde le 胜利 shènglì

    - Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.

  • - 我们 wǒmen 取得 qǔde le 重要 zhòngyào de 进展 jìnzhǎn

    - Chúng tôi đã đạt được tiến triển quan trọng.

  • - 通过 tōngguò 努力 nǔlì 取得 qǔde le hǎo 成绩 chéngjì

    - Cô ấy đã đạt được thành tích tốt nhờ nỗ lực.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 取得

取得 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 终于 zhōngyú 取得 qǔde le 胜利 shènglì

    - Công ty chúng tôi cuối cùng đã giành chiến thắng.

  • - 取得 qǔde le 显著 xiǎnzhù de 成果 chéngguǒ

    - Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.

So sánh, Phân biệt 取得 với từ khác

取得 vs 得到

Giải thích:

"" nhấn mạnh kết quả của hành động, trong khi "" nhấn mạnh nguyện vọng của chủ thể thực hiện hàng động.
Tân ngữ của "có thể trừu tượng hoặc cụ thể,""chỉ mang tân ngữ trừu tượng.""có thể làm tân ngữ, được định ngữ tu sức,"" không thể.

取得 vs 获得

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều mang nghĩa đạt được kết quả tốt nhờ làm việc chăm chỉ, đều mang được tân ngữ.
Khác:
- "" chủ yếu là dựa vào nỗ lực của bản thân mà đạt được, "" ngoài nghĩa "" còn có nghĩa là đạt được do người khác, đơn vị, cấp trên tặng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取得

  • - 宠爱 chǒngài ràng 变得 biànde 无理取闹 wúlǐqǔnào

    - Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.

  • - 我们 wǒmen 取得 qǔde le 一定 yídìng de 进步 jìnbù

    - Chúng tôi đã đạt được một vài tiến bộ nhất định.

  • - 取得 qǔde le 可喜 kěxǐ de 进步 jìnbù

    - có được những bước tiến đáng mừng.

  • - 争取 zhēngqǔ 获得 huòdé 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Cô ấy đang cố gắng để nhận được học bổng.

  • - 取得 qǔde le 甲等 jiǎděng

    - Anh ấy đạt được hạng A.

  • - 带领 dàilǐng 团队 tuánduì 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • - 率领 shuàilǐng 团队 tuánduì 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • - 没有 méiyǒu 工人 gōngrén de 劳动 láodòng 资本家 zīběnjiā jiù 无从 wúcóng 取得 qǔde 利润 lìrùn

    - không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.

  • - 相信 xiāngxìn 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō 我会 wǒhuì 不断 bùduàn 提高 tígāo 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 取得 qǔde 良好 liánghǎo de 业绩 yèjì

    - Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 取得 qǔde le 胜利 shènglì

    - Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.

  • - zài 纺纱 fǎngshā de 时候 shíhou gěi 取来 qǔlái 新鲜 xīnxiān de 麦秆 màigǎn

    - Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.

  • - 一个 yígè 优等生 yōuděngshēng 蜕变 tuìbiàn wèi 小偷 xiǎotōu 这种 zhèzhǒng 教训 jiàoxun 值得 zhíde 记取 jìqǔ

    - Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.

  • - 融洽 róngqià de 合作 hézuò 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Sự hợp tác ăn ý đạt được thành công.

  • - yào 取得 qǔde 学位 xuéwèi jiù 不得不 bùdébù 通过 tōngguò 一定 yídìng de 考试 kǎoshì

    - Muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định.

  • - zài 艺术 yìshù 领域 lǐngyù 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Cô ấy đã đạt được thành công trong lĩnh vực nghệ thuật.

  • - 工作 gōngzuò 取得 qǔde le 长足进展 chángzújìnzhǎn

    - Công việc đã gặt hái được bước tiến vượt bậc.

  • - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì ( duì 自己 zìjǐ 取得 qǔde de 成就 chéngjiù 非常 fēicháng 得意 déyì )

    - hết sức nghênh ngang đắc ý.

  • - de 意见 yìjiàn 值得 zhíde 认真 rènzhēn 听取 tīngqǔ

    - Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.

  • - 项目 xiàngmù 投入 tóurù 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Việc đầu tư vào dự án đã mang lại thành công.

  • - 觉得 juéde 可惜 kěxī 这个 zhègè 活动 huódòng 取消 qǔxiāo le

    - Tôi thấy tiếc vì sự kiện này đã bị hủy bỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 取得

Hình ảnh minh họa cho từ 取得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao