Đọc nhanh: 取得 (thủ đắc). Ý nghĩa là: giành; đạt được; giành được; thu được; lấy được. Ví dụ : - 他取得了优异的成绩。 Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.. - 他在比赛中取得了胜利。 Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.. - 我们取得了重要的进展。 Chúng tôi đã đạt được tiến triển quan trọng.
Ý nghĩa của 取得 khi là Động từ
✪ giành; đạt được; giành được; thu được; lấy được
得到; 争先取到
- 他 取得 了 优异 的 成绩
- Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.
- 他 在 比赛 中 取得 了 胜利
- Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 我们 取得 了 重要 的 进展
- Chúng tôi đã đạt được tiến triển quan trọng.
- 她 通过 努力 取得 了 好 成绩
- Cô ấy đã đạt được thành tích tốt nhờ nỗ lực.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 取得
✪ 取得 + Danh từ
- 我们 公司 终于 取得 了 胜利
- Công ty chúng tôi cuối cùng đã giành chiến thắng.
- 他 取得 了 显著 的 成果
- Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.
So sánh, Phân biệt 取得 với từ khác
✪ 取得 vs 得到
"得到" nhấn mạnh kết quả của hành động, trong khi "取得" nhấn mạnh nguyện vọng của chủ thể thực hiện hàng động.
Tân ngữ của "得到có thể trừu tượng hoặc cụ thể,"取得"chỉ mang tân ngữ trừu tượng."取得"có thể làm tân ngữ, được định ngữ tu sức,"得到" không thể.
✪ 取得 vs 获得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取得
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 我们 取得 了 一定 的 进步
- Chúng tôi đã đạt được một vài tiến bộ nhất định.
- 取得 了 可喜 的 进步
- có được những bước tiến đáng mừng.
- 她 争取 获得 奖学金
- Cô ấy đang cố gắng để nhận được học bổng.
- 他 取得 了 甲等
- Anh ấy đạt được hạng A.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 他 在 比赛 中 取得 了 胜利
- Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 在 我 纺纱 的 时候 你 得 给 我 取来 新鲜 的 麦秆
- Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 融洽 的 合作 取得 了 成功
- Sự hợp tác ăn ý đạt được thành công.
- 要 取得 学位 , 你 就 不得不 通过 一定 的 考试
- Muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định.
- 她 在 艺术 领域 取得 了 成功
- Cô ấy đã đạt được thành công trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 工作 已 取得 了 长足进展
- Công việc đã gặt hái được bước tiến vượt bậc.
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 他 的 意见 值得 认真 听取
- Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.
- 项目 投入 取得 了 成功
- Việc đầu tư vào dự án đã mang lại thành công.
- 我 觉得 可惜 , 这个 活动 取消 了
- Tôi thấy tiếc vì sự kiện này đã bị hủy bỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 取得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
得›