获取 huòqǔ

Từ hán việt: 【hoạch thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "获取" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạch thủ). Ý nghĩa là: lấy được; thu được; có được; đạt được. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã đạt được thành công nhờ nỗ lực.. - 。 Cô ấy muốn đạt được nhiều kinh nghiệm hơn.. - 线。 Bạn có thể lấy tài liệu trực tuyến.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 获取 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 获取 khi là Động từ

lấy được; thu được; có được; đạt được

取得;得到

Ví dụ:
  • - 通过 tōngguò 努力 nǔlì 获取 huòqǔ le 成功 chénggōng

    - Anh ấy đã đạt được thành công nhờ nỗ lực.

  • - xiǎng 获取 huòqǔ gèng duō de 经验 jīngyàn

    - Cô ấy muốn đạt được nhiều kinh nghiệm hơn.

  • - 可以 kěyǐ 在线 zàixiàn shàng 获取 huòqǔ 资料 zīliào

    - Bạn có thể lấy tài liệu trực tuyến.

  • - 公司 gōngsī 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 获取 huòqǔ 客户 kèhù

    - Công ty lấy được khách hàng qua quảng cáo.

  • - 如何 rúhé 获取 huòqǔ 最新 zuìxīn de 信息 xìnxī

    - Làm sao để lấy được thông tin mới nhất?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 获取

获取 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 获取 huòqǔ le 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Anh ấy lấy được thông tin quan trọng.

  • - 公司 gōngsī 获取 huòqǔ le xīn 项目 xiàngmù

    - Công ty đã lấy được dự án mới.

通过 + Phương tiện/Phương thức + 获取 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 考试 kǎoshì 获取 huòqǔ 资格 zīgé

    - Chúng tôi lấy bằng cấp qua kỳ thi.

  • - 他们 tāmen 通过 tōngguò 合作 hézuò 获取 huòqǔ 资源 zīyuán

    - Họ lấy tài nguyên qua hợp tác.

So sánh, Phân biệt 获取 với từ khác

获取 vs 获得

Giải thích:

Tân ngữ của "" là danh từ trừu tượng, tân ngữ của "" không có hạn chế này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获取

  • - 通过 tōngguò 信息 xìnxī 渠道 qúdào 获取 huòqǔ 消息 xiāoxi

    - Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.

  • - 他们 tāmen yòng 舌头 shétou 获取 huòqǔ 情报 qíngbào

    - Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.

  • - 如何 rúhé 获取 huòqǔ 最新 zuìxīn de 信息 xìnxī

    - Làm sao để lấy được thông tin mới nhất?

  • - 争取 zhēngqǔ 获得 huòdé 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Cô ấy đang cố gắng để nhận được học bổng.

  • - 书籍 shūjí shì 获取 huòqǔ 知识 zhīshí de 工具 gōngjù

    - Sách là công cụ để tiếp thu kiến ​​thức.

  • - xiǎng 办法 bànfǎ 获取信息 huòqǔxìnxī

    - Anh ấy nghĩ cách để thu thập thông tin.

  • - 我们 wǒmen cóng 新闻 xīnwén 网站 wǎngzhàn 获取信息 huòqǔxìnxī

    - Chúng tôi lấy thông tin từ trang web tin tức.

  • - 公司 gōngsī 获取 huòqǔ le xīn 项目 xiàngmù

    - Công ty đã lấy được dự án mới.

  • - 我们 wǒmen yào 不断 bùduàn 获取 huòqǔ 知识 zhīshí

    - Chúng ta phải không ngừng tiếp thu kiến thức.

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào hǎo 获取 huòqǔ 价格 jiàgé 实惠 shíhuì

    - Những vật liệu này dễ kiếm, giá cả hợp lý.

  • - 查阅 cháyuè 资料 zīliào 获取信息 huòqǔxìnxī

    - Anh ấy đọc tài liệu để thu thập thông tin.

  • - 宁肯 nìngkěn 选择 xuǎnzé 安全 ānquán 储蓄 chǔxù 计划 jìhuà ér 愿意 yuànyì mào 很大 hěndà de 风险 fēngxiǎn 获取 huòqǔ 高利率 gāolìlǜ

    - Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.

  • - xiǎng 获取 huòqǔ gèng duō de 经验 jīngyàn

    - Cô ấy muốn đạt được nhiều kinh nghiệm hơn.

  • - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 教育 jiàoyù 渠道 qúdào 获取 huòqǔ 知识 zhīshí

    - Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.

  • - 获取 huòqǔ le 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Anh ấy lấy được thông tin quan trọng.

  • - 同步 tóngbù 获取 huòqǔ 成像 chéngxiàng 信息 xìnxī

    - Truy cập tức thì vào hình ảnh trường hợp

  • - 他们 tāmen yòng kǎo 掠来 lüèlái 获取信息 huòqǔxìnxī

    - Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.

  • - 公司 gōngsī 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 获取 huòqǔ 客户 kèhù

    - Công ty lấy được khách hàng qua quảng cáo.

  • - 公司 gōngsī 争取 zhēngqǔ 获得 huòdé xīn de 合同 hétóng

    - Công ty cố gắng đạt được hợp đồng mới.

  • - 通过 tōngguò 努力 nǔlì 获取 huòqǔ le 成功 chénggōng

    - Anh ấy đã đạt được thành công nhờ nỗ lực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 获取

Hình ảnh minh họa cho từ 获取

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 获取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch , Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
    • Bảng mã:U+83B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao