Đọc nhanh: 失去知觉 (thất khứ tri giác). Ý nghĩa là: Mất tỉnh táo; mất ý thức; mất lí trí; mất đi tri giác. Ví dụ : - 一剂乙醚几秒钟后就会使你失去知觉。 Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
Ý nghĩa của 失去知觉 khi là Động từ
✪ Mất tỉnh táo; mất ý thức; mất lí trí; mất đi tri giác
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失去知觉
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 他 在 年轻 时 失去 了 他 的 伴侣
- Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.
- 斯帕 斯基 会 失去 他 的 后
- Spassky sẽ
- 我们 都 失去 了 耐心
- Chúng tôi đều đã mất hết kiên nhẫn.
- 她 因为 失去 亲人 而 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.
- 我会 慢慢 失去 记忆
- Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 失去 了 你 我雅 后悔
- Anh vô cùng hối hận khi đánh mất em.
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 我们 的 青春 不知不觉 已经 逝去 了
- Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.
- 失去 了 知觉
- mất cảm giác
- 他 感觉 失去 了 希望
- Anh ấy cảm thấy mất hết hi vọng.
- 他 的 双腿 都 会 失去知觉
- Mất chức năng ở cả hai chân
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失去知觉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失去知觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
失›
知›
觉›