Đọc nhanh: 措置 (thố trí). Ý nghĩa là: sắp xếp; lo liệu; đối xử; đối đãi; xử lý; sắp đặt; sửa soạn. Ví dụ : - 只要措置得当,不会有什么问题。。 chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.. - 措置裕如 làm tốt mà không cần tốn sức
Ý nghĩa của 措置 khi là Động từ
✪ sắp xếp; lo liệu; đối xử; đối đãi; xử lý; sắp đặt; sửa soạn
安排;料理
- 只要 措置得当 , 不会 有 什么 问题 。
- chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.
- 措置裕如
- làm tốt mà không cần tốn sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 措置
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 难以置信
- khó tin
- 安置 移民
- sắp xếp dân di cư
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 眷属 已 安置 妥当
- Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 筹措 旅费
- kiếm tiền đi đường.
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 措置 得宜
- bố trí hợp lý
- 措置裕如
- làm tốt mà không cần tốn sức
- 只要 措置得当 , 不会 有 什么 问题 。
- chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
- 他 措置 了 新 的 工作 任务
- Anh ấy sắp xếp nhiệm vụ công việc mới.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 措置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 措置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm措›
置›