Đọc nhanh: 搁置 (các trí). Ý nghĩa là: gác lại; bỏ; xếp lại; gác bỏ; gác lên, để, lay lắt. Ví dụ : - 事情重要,不能搁置。 việc quan trọng, không thể gác lại.
Ý nghĩa của 搁置 khi là Động từ
✪ gác lại; bỏ; xếp lại; gác bỏ; gác lên
放下;停止进行
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
✪ để
使物件处于一定的位置
✪ lay lắt
中途停止比喻做事不能坚持到底, 有始无终
✪ ghếch
依傍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搁置
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 难以置信
- khó tin
- 安置 移民
- sắp xếp dân di cư
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 眷属 已 安置 妥当
- Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搁置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搁置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搁›
置›