搁置 gēzhì

Từ hán việt: 【các trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "搁置" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các trí). Ý nghĩa là: gác lại; bỏ; xếp lại; gác bỏ; gác lên, để, lay lắt. Ví dụ : - 。 việc quan trọng, không thể gác lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 搁置 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 搁置 khi là Động từ

gác lại; bỏ; xếp lại; gác bỏ; gác lên

放下;停止进行

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing 重要 zhòngyào 不能 bùnéng 搁置 gēzhì

    - việc quan trọng, không thể gác lại.

để

使物件处于一定的位置

lay lắt

中途停止比喻做事不能坚持到底, 有始无终

ghếch

依傍

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搁置

  • - 那个 nàgè xué 位置 wèizhi 不错 bùcuò

    - Ngôi mộ kia có vị trí tốt.

  • - 赞叹 zàntàn zhì

    - khen ngợi không thôi

  • - 箱子 xiāngzi zài 屋子里 wūzilǐ

    - để cái rương vào trong nhà.

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 废置不用 fèizhìbùyòng tài 可惜 kěxī le

    - tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí

  • - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

  • - 家具 jiājù duō le 安置 ānzhì 不好 bùhǎo dào 碍事 àishì

    - đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.

  • - dǎng dào 地处 dìchǔ zài 阻碍 zǔài 阻挡 zǔdǎng huò 干涉 gānshè de 位置 wèizhi shàng

    - Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.

  • - 通过 tōngguò 这一 zhèyī 行为 xíngwéi lái gěi 自己 zìjǐ 设置 shèzhì 自我 zìwǒ 妨碍 fángài

    - Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này

  • - 设置障碍 shèzhìzhàngài 似乎 sìhū 践踏 jiàntà le 马丁 mǎdīng 女士 nǚshì de 自主性 zìzhǔxìng

    - Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin

  • - 难以置信 nányǐzhìxìn

    - khó tin

  • - 安置 ānzhì 移民 yímín

    - sắp xếp dân di cư

  • - 他们 tāmen 精心 jīngxīn 安置 ānzhì xīn jiā

    - Họ cẩn thận bố trí nhà mới.

  • - 眷属 juànshǔ 安置 ānzhì 妥当 tuǒdàng

    - Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.

  • - yào 适当 shìdàng 安置 ānzhì 各类 gèlèi 文件 wénjiàn

    - Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.

  • - 伤员 shāngyuán 安置 ānzhì zài 农家 nóngjiā 住宿 zhùsù

    - Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.

  • - 工人 gōngrén 整齐 zhěngqí 安置 ānzhì 桌椅 zhuōyǐ

    - Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.

  • - 公司 gōngsī 合理 hélǐ 安置 ānzhì 设备 shèbèi

    - Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.

  • - 事情 shìqing 重要 zhòngyào 不能 bùnéng 搁置 gēzhì

    - việc quan trọng, không thể gác lại.

  • - 药品 yàopǐn yào 放置 fàngzhì 阴凉处 yīnliángchù

    - Thuốc nên để nơi thoáng mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搁置

Hình ảnh minh họa cho từ 搁置

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搁置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:一丨一丶丨フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLSR (手中尸口)
    • Bảng mã:U+6401
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao