收拾 shōushi

Từ hán việt: 【thu thập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收拾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu thập). Ý nghĩa là: chỉnh đốn; chỉnh lý; thu dọn; dọn dẹp, trừng trị; trừng phạt; xử lý. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang dọn dẹp nhà cửa.. - 。 Bạn vui lòng dọn dẹp sạch sẽ chỗ này... - 。 Mẹ tôi yêu cầu tôi dọn dẹp phòng nhanh chóng.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收拾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 收拾 khi là Động từ

chỉnh đốn; chỉnh lý; thu dọn; dọn dẹp

整顿; 整理

Ví dụ:
  • - zài 收拾 shōushí 屋子 wūzi

    - Anh ấy đang dọn dẹp nhà cửa.

  • - qǐng 这里 zhèlǐ 收拾 shōushí 干净 gānjìng

    - Bạn vui lòng dọn dẹp sạch sẽ chỗ này..

  • - 妈妈 māma ràng 赶紧 gǎnjǐn 收拾 shōushí 房间 fángjiān

    - Mẹ tôi yêu cầu tôi dọn dẹp phòng nhanh chóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trừng trị; trừng phạt; xử lý

为了管束、惩罚、打击等,使吃苦头

Ví dụ:
  • - zài 不听话 bùtīnghuà jiù 收拾 shōushí

    - Nếu con không nghe lời nữa, mẹ sẽ phạt con.

  • - 别闹 biénào le 小心 xiǎoxīn 收拾 shōushí

    - Đừng ồn, cẩn thận không tôi xử lý bạn đấy.

  • - bèi 爸爸 bàba 收拾 shōushí le

    - Anh ấy bị bố phạt rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 收拾

收拾 + Tân ngữ (行李、桌子、衣服、东西)

dọn dẹp/ sắp xếp/ dọn cái gì đó

Ví dụ:
  • - 东西 dōngxī 太多 tàiduō le 收拾 shōushí 一下 yīxià 桌子 zhuōzi ba

    - Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.

  • - 收拾 shōushí hǎo 东西 dōngxī jiù zǒu le

    - Anh ấy thu dọn đồ đạc xong liền rời đi.

收拾 + 一下/Thời gian/好/完/干净

dọn dẹp như thế nào

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma ràng 房间 fángjiān 收拾 shōushí 一下 yīxià

    - Mẹ bắt tôi dọn qua phòng một chút.

  • - qǐng 厨房 chúfáng 收拾 shōushí 干净 gānjìng

    - Xin hãy dọn dẹp sạch sẽ nhà bếp.

收拾 + 得 + 干净/干干净净/整齐

dọn dẹp như thế nào

Ví dụ:
  • - 屋子 wūzi 收拾 shōushí 干干净净 gāngānjìngjìng de

    - Tôi đã dọn dẹp căn phòng sạch sẽ.

  • - 这里 zhèlǐ bèi 收拾 shōushí de 整齐 zhěngqí le

    - Ở đây được dọn dẹp gọn gàng rồi.

(好好 +) 收拾 + 一下/一顿

phạt một chút; dạy dỗ một trận

Ví dụ:
  • - 回家 huíjiā 好好 hǎohǎo 收拾 shōushí 一顿 yīdùn

    - Về nhà mẹ sẽ dạy dỗ con một trận!

  • - zài 这样 zhèyàng 收拾 shōushí 一顿 yīdùn

    - Con mà cứ thế, mẹ sẽ dạy dỗ con một trận đấy.

收拾 + Tân ngữ (鞋、自行车、桌子)

sửa chữa cái gì

Ví dụ:
  • - de 自行车 zìxíngchē 收拾 shōushí wán le zǒu ba

    - Xe của cháu sửa xong rồi, đạp xe về đi.

  • - zài 收拾 shōushí 鞋子 xiézi

    - Anh ấy đang sửa giày.

So sánh, Phân biệt 收拾 với từ khác

打扫 vs 收拾

Giải thích:

"" là dùng chổi, bàn chải dọn dẹp sạch sẽ bụi và rác, "" đã bao gồm cả dọn dẹp, thu xếp, sửa chữa và khắc phục,....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收拾

  • - 收拾 shōushí 停妥 tíngtuǒ

    - thu dọn xong

  • - 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 收拾 shōushí 停妥 tíngtuǒ

    - Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.

  • - bèi 爸爸 bàba 收拾 shōushí le

    - Anh ấy bị bố phạt rồi.

  • - 屋子 wūzi 收拾 shōushí 干干净净 gāngānjìngjìng de

    - Tôi đã dọn dẹp căn phòng sạch sẽ.

  • - 收拾 shōushí 客厅 kètīng de 杂物 záwù

    - Dọn đồ linh tinh ở phòng khách.

  • - 收拾残局 shōushicánjú

    - thu dọn tàn cục

  • - 局面 júmiàn 尔般 ěrbān 难以 nányǐ 收拾 shōushí

    - Tình hình như thế khó có thể giải quyết.

  • - zài 收拾 shōushí 屋子 wūzi

    - Anh ấy đang dọn dẹp nhà cửa.

  • - qǐng 厨房 chúfáng 收拾 shōushí 干净 gānjìng

    - Xin hãy dọn dẹp sạch sẽ nhà bếp.

  • - 收拾 shōushí hǎo 行装 xíngzhuāng 明日 míngrì 破晓 pòxiǎo 登程 dēngchéng

    - đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.

  • - qǐng 那些 nèixiē 杯子 bēizi 碟子 diézi 收拾 shōushí hǎo

    - Vui lòng sắp xếp những cốc và đĩa đó gọn gàng.

  • - 这里 zhèlǐ bèi 收拾 shōushí de 整齐 zhěngqí le

    - Ở đây được dọn dẹp gọn gàng rồi.

  • - 屋子 wūzi 收拾 shōushí 利索 lìsuo le

    - dọn dẹp phòng cho gọn gàng sạch sẽ.

  • - 东西 dōngxī duō 收拾 shōushí 起来 qǐlai hěn 便当 biàndāng

    - đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng

  • - zài 收拾 shōushí 鞋子 xiézi

    - Anh ấy đang sửa giày.

  • - de 自行车 zìxíngchē 收拾 shōushí wán le zǒu ba

    - Xe của cháu sửa xong rồi, đạp xe về đi.

  • - 别闹 biénào le 小心 xiǎoxīn 收拾 shōushí

    - Đừng ồn, cẩn thận không tôi xử lý bạn đấy.

  • - shǎ 样儿 yànger 别动 biédòng 我来 wǒlái 收拾 shōushí 小心 xiǎoxīn huà 着手 zhuóshǒu

    - Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay

  • - 来来回回 láiláihuíhui 收拾 shōushí 房间 fángjiān

    - Cô ấy đi đi lại lại dọn dẹp phòng.

  • - 收拾 shōushí le dāng

    - dọn dẹp xong xuôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收拾

Hình ảnh minh họa cho từ 收拾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收拾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiè , Shè , Shí
    • Âm hán việt: Kiệp , Thiệp , Thập
    • Nét bút:一丨一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QOMR (手人一口)
    • Bảng mã:U+62FE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao