Đọc nhanh: 固执 (cố chấp). Ý nghĩa là: cố chấp; khăng khăng; ngoan cố; cứng đầu . Ví dụ : - 他固执地认为自己是对的。 Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.. - 固执的人不容易改变. Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.. - 即使错了,他还是固执己见。 Dù sai rồi, anh ta vẫn cố chấp giữ quan điểm của mình.
Ý nghĩa của 固执 khi là Tính từ
✪ cố chấp; khăng khăng; ngoan cố; cứng đầu
坚持自己的看法,即使错了也不愿意改变
- 他 固执 地 认为 自己 是 对 的
- Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 即使 错 了 , 他 还是 固执己见
- Dù sai rồi, anh ta vẫn cố chấp giữ quan điểm của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 固执
✪ 固执 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 固执 地 选择 留在 那里
- Cô ấy cố chấp quyết định ở lại đó.
- 他 固执 地 认为 自己 是 正确 的
- Anh ấy cố chấp cho rằng mình đúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固执
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 擐甲执兵
- mặc áo giáp cầm vũ khí
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 脾气 执拗
- tính khí ngang bướng
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 固守 阵地
- cố thủ trận địa; quyết giữ trận địa
- 负险 固守
- Dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ.
- 他 争会 如此 固执 啊 ?
- Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
- 他 的 短处 是 太过 固执
- Khuyết điểm của anh ấy là quá cố chấp.
- 即使 错 了 , 他 还是 固执己见
- Dù sai rồi, anh ta vẫn cố chấp giữ quan điểm của mình.
- 她 固执 地 选择 留在 那里
- Cô ấy cố chấp quyết định ở lại đó.
- 他 固执 地 认为 自己 是 对 的
- Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.
- 他 固执 地 认为 自己 是 正确 的
- Anh ấy cố chấp cho rằng mình đúng.
- 经理 执掌 整个 项目 的 运作
- Giám đốc quản lý toàn bộ hoạt động của dự án.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固执
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固执 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
执›