Đọc nhanh: 坚定不移 (kiên định bất di). Ý nghĩa là: cố định; không lay động; vững chí; cố chí; vững lòng. Ví dụ : - 他只要一拿定主意,就会像盘石般坚定不移。 Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
Ý nghĩa của 坚定不移 khi là Thành ngữ
✪ cố định; không lay động; vững chí; cố chí; vững lòng
专一固定,毫不动摇
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚定不移
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 喜欢 不 一定 会 是 爱
- Thích chưa chắc đã là yêu.
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 这个 定理 我 不 懂
- Định lý này tôi không hiểu.
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚定不移
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚定不移 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
坚›
定›
移›
Kiên trì ko từ bỏ
kiên cố; bền lòng vững dạ
Tinh Vệ lấp biển; quyết chí làm đến cùng (ví với sự nỗ lực phấn đấu không ngại gian nan)
mài sắt thành kim (thành ngữ); (nghĩa bóng) kiên trì trong một nhiệm vụ khó khănsiêng năng học tậpmài sắt nên kim
Tồn Tại Muôn Thuở, Lâu Dài Như Trời Đất, Ngày Rộng Tháng Dài
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
liêm khiết không khuất phục (thành ngữ); không lay chuyển
kiên cường; không lay chuyển được; bền gan vững chí
bền gan vững chí, kiên trì bền bỉ; bền chí
sông cạn đá mòn; đá nát vàng phai; biển cạn đá mòn; non mòn biển cạn; sông có thể cạn đá có thể mònbể cạn đá mòn
thề non hẹn biển; hải thệ minh sơn; lời thề son sắt; chỉ non thề biển
trụ đá giữa dòng
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩
kiên định; vững vàng; kiên cường; không dao động; không lùi bước
do dự; ngần ngừ; chần chừ
có mới nới cũ; có trăng quên đèn; thích mới ghét cũ; có hoa sói, tình phụ hoa ngâu; thấy quế phụ hương (thường chỉ quan hệ yêu đương không chung thuỷ); ghét cũ ưa mới; ưa mới nới cũ
(suy nghĩ) để đi lang thangdao độngdao động không ngừng (thành ngữ)lung lay
nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậyhùa theo số đông, bảo sao nghe vậy
hão huyềntưởng tượngkhông có thậtmơ hồ và không có gì trong đó