Đọc nhanh: 坚定地 (kiên định địa). Ý nghĩa là: dõng dạc. Ví dụ : - 人民坚定地跟着共产党走。 nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
Ý nghĩa của 坚定地 khi là Danh từ
✪ dõng dạc
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚定地
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 地基 一定 要 砸 实 了
- Nền móng phải được đặt vững chắc.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 阵地 坚固
- Trận địa kiên cố.
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 定陵 地宫
- định lăng địa cung
- 她 蒙地 做 了 个 决定
- Cô ấy quyết định một cách vô thức.
- 他 的 信念 越来越 坚定
- Niềm tin của anh ấy ngày càng vững chắc.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
- 地面 上 的 石头 很 坚硬
- Những viên đá trên mặt đất rất cứng.
- 质地 坚韧
- tính bền
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 士兵 坚定 地摇着 长枪
- Binh sĩ kiên định phất cây thương.
- 小红 坚定 地 下定决心 坚持
- Tiểu Hồng kiên định hạ quyết tâm kiên trì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚定地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚定地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
坚›
定›