Đọc nhanh: 倔强 (quật cường). Ý nghĩa là: cứng đầu; ngang ngược; bướng bỉnh; quật cường; không chịu khuất phục (tính tình). Ví dụ : - 他是一个很倔强的人。 Anh ấy là một người rất cứng đầu.. - 这个孩子太倔强了。 Đứa trẻ này quá bướng bỉnh.. - 他因为倔强而不肯放弃。 Anh ấy vì cứng đầu mà không chịu từ bỏ.
Ý nghĩa của 倔强 khi là Tính từ
✪ cứng đầu; ngang ngược; bướng bỉnh; quật cường; không chịu khuất phục (tính tình)
性情刚强而又固执
- 他 是 一个 很 倔强 的 人
- Anh ấy là một người rất cứng đầu.
- 这个 孩子 太 倔强 了
- Đứa trẻ này quá bướng bỉnh.
- 他 因为 倔强 而 不肯 放弃
- Anh ấy vì cứng đầu mà không chịu từ bỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倔强
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 她 很 倔强 , 别 不过 她
- Cô ấy ngang ngược lắm, khó mà thay đổi được.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 他 因为 倔强 而 不肯 放弃
- Anh ấy vì cứng đầu mà không chịu từ bỏ.
- 他 是 一个 很 倔强 的 人
- Anh ấy là một người rất cứng đầu.
- 他 性格 很 倔强
- Tính cách của anh ấy rất bướng bỉnh.
- 性情 倔强 不 驯顺
- Tính tình bướng bỉnh không thuần phục.
- 这个 孩子 太 倔强 了
- Đứa trẻ này quá bướng bỉnh.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倔强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倔强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倔›
强›