倔强 juéjiàng

Từ hán việt: 【quật cường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倔强" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quật cường). Ý nghĩa là: cứng đầu; ngang ngược; bướng bỉnh; quật cường; không chịu khuất phục (tính tình). Ví dụ : - 。 Anh ấy là một người rất cứng đầu.. - 。 Đứa trẻ này quá bướng bỉnh.. - 。 Anh ấy vì cứng đầu mà không chịu từ bỏ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倔强 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倔强 khi là Tính từ

cứng đầu; ngang ngược; bướng bỉnh; quật cường; không chịu khuất phục (tính tình)

性情刚强而又固执

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè hěn 倔强 juéjiàng de rén

    - Anh ấy là một người rất cứng đầu.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi tài 倔强 juéjiàng le

    - Đứa trẻ này quá bướng bỉnh.

  • - 因为 yīnwèi 倔强 juéjiàng ér 不肯 bùkěn 放弃 fàngqì

    - Anh ấy vì cứng đầu mà không chịu từ bỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倔强

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 这胶 zhèjiāo 粘性 niánxìng qiáng

    - Keo dán này có độ dính mạnh.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 北魏 běiwèi céng hěn 强大 qiángdà

    - Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.

  • - wèi rén 木强 mùjiàng 敦厚 dūnhòu

    - làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu

  • - 通道 tōngdào 信号 xìnhào 很强 hěnqiáng

    - Tín hiệu đường truyền rất mạnh.

  • - hěn 倔强 juéjiàng bié 不过 bùguò

    - Cô ấy ngang ngược lắm, khó mà thay đổi được.

  • - 倔强 juéjiàng 愤恨 fènhèn 毫不 háobù 顺从 shùncóng

    - Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.

  • - 因为 yīnwèi 倔强 juéjiàng ér 不肯 bùkěn 放弃 fàngqì

    - Anh ấy vì cứng đầu mà không chịu từ bỏ.

  • - shì 一个 yígè hěn 倔强 juéjiàng de rén

    - Anh ấy là một người rất cứng đầu.

  • - 性格 xìnggé hěn 倔强 juéjiàng

    - Tính cách của anh ấy rất bướng bỉnh.

  • - 性情 xìngqíng 倔强 juéjiàng 驯顺 xùnshùn

    - Tính tình bướng bỉnh không thuần phục.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi tài 倔强 juéjiàng le

    - Đứa trẻ này quá bướng bỉnh.

  • - 我们 wǒmen zài 团队 tuánduì zhōng 需要 xūyào 建立 jiànlì 更强 gèngqiáng de 认同感 rèntónggǎn 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 合作 hézuò

    - Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倔强

Hình ảnh minh họa cho từ 倔强

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倔强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jué , Juè
    • Âm hán việt: Quật
    • Nét bút:ノ丨フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSUU (人尸山山)
    • Bảng mã:U+5014
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao