Đọc nhanh: 噤口 (cấm khẩu). Ý nghĩa là: Ngậm miệng không nói. ◇Sử Kí 史記: Thần khủng thiên hạ chi sĩ cấm khẩu; bất cảm phục ngôn dã 臣恐天下之士噤口; 不敢復言也 (Viên Áng Triều Thác liệt truyện 袁盎晁錯列傳). Chứng trạng của người bệnh lị không muốn ăn uống. ◇Y tông kim giám 醫宗金鑒: Cấm khẩu ẩm thực câu bất nạp 噤口飲食俱不納 (Tạp bệnh tâm pháp yếu quyết 雜病心法要訣; Lị tật tổng quát 痢疾總括)., câm miệng.
Ý nghĩa của 噤口 khi là Động từ
✪ Ngậm miệng không nói. ◇Sử Kí 史記: Thần khủng thiên hạ chi sĩ cấm khẩu; bất cảm phục ngôn dã 臣恐天下之士噤口; 不敢復言也 (Viên Áng Triều Thác liệt truyện 袁盎晁錯列傳). Chứng trạng của người bệnh lị không muốn ăn uống. ◇Y tông kim giám 醫宗金鑒: Cấm khẩu ẩm thực câu bất nạp 噤口飲食俱不納 (Tạp bệnh tâm pháp yếu quyết 雜病心法要訣; Lị tật tổng quát 痢疾總括).
✪ câm miệng
停止说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噤口
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 噤口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噤口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
噤›