• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lị
  • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一丨ノ丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒利
  • Thương hiệt:KHDN (大竹木弓)
  • Bảng mã:U+75E2
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 痢

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 痢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lị). Bộ Nạch (+7 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: bệnh kiết lị, Bệnh “lị” , ruột nhiễm trùng, làm bụng quặn đau, tháo dạ đi rửa, phân có máu nếu bệnh nặng. Từ ghép với : Kiết máu, Kiết bạch. Chi tiết hơn...

Lị

Từ điển phổ thông

  • bệnh kiết lị

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh lị, quặn đau bụng lại đi ra ngoài, rặn mãi mới ra ít phân máu hay ít mũi là lị.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Kiết lị

- Kiết máu

- Kiết bạch.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh “lị” , ruột nhiễm trùng, làm bụng quặn đau, tháo dạ đi rửa, phân có máu nếu bệnh nặng