口语沟通 kǒuyǔ gōutōng

Từ hán việt: 【khẩu ngữ câu thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "口语沟通" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩu ngữ câu thông). Ý nghĩa là: giao tiếp bằng miệng (tâm lý học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 口语沟通 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 口语沟通 khi là Động từ

giao tiếp bằng miệng (tâm lý học)

oral communication (psychology)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口语沟通

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 标语 biāoyǔ 口号 kǒuhào

    - biểu ngữ khẩu hiệu.

  • - 精通 jīngtōng 华语 huáyǔ

    - Anh ấy thành thạo tiếng Hán.

  • - 山口 shānkǒu 隘口 àikǒu 两个 liǎnggè 山峰 shānfēng jiān de 通路 tōnglù 或者 huòzhě 山脊 shānjǐ shàng de 裂口 lièkǒu

    - Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.

  • - 通商口岸 tōngshāngkǒuàn

    - bến cảng thông thương.

  • - 通商口岸 tōngshāngkǒuàn

    - bến cảng thông thương.

  • - 精通 jīngtōng 波斯语 bōsīyǔ

    - Anh ấy thành thạo tiếng Farsi.

  • - 他光练 tāguāngliàn 写作 xiězuò wàng le liàn 口语 kǒuyǔ

    - Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.

  • - 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn shì 沟通 gōutōng

    - Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.

  • - 需要 xūyào 练习 liànxí 英语口语 yīngyǔkǒuyǔ

    - Tôi cần luyện khẩu ngữ tiếng Anh.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 英语口语 yīngyǔkǒuyǔ

    - Anh ấy đang học khẩu ngữ tiếng Anh.

  • - 我要 wǒyào zhǎo rén 辅导 fǔdǎo 英语口语 yīngyǔkǒuyǔ

    - Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.

  • - 沟渠 gōuqú 相通 xiāngtōng

    - hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.

  • - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • - 沟通 gōutōng hěn 重要 zhòngyào

    - Giao tiếp rất quan trọng.

  • - 语言 yǔyán shì 沟通 gōutōng de 最大 zuìdà 壁垒 bìlěi

    - Ngôn ngữ là rào cản lớn nhất trong giao tiếp.

  • - 语言 yǔyán shì 沟通 gōutōng de 工具 gōngjù

    - Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp.

  • - 语言 yǔyán shì 人们 rénmen 沟通 gōutōng de 工具 gōngjù

    - Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp của con người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 口语沟通

Hình ảnh minh họa cho từ 口语沟通

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口语沟通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao