Đọc nhanh: 禁口 (cấm khẩu). Ý nghĩa là: Cấm mở miệng nói. Kiêng kị dùng thức ăn không thích hợp. ◇Vô danh thị 無名氏: Phát bối đinh sang thị nhĩ giá phú hán đích tai. Cấm khẩu thương hàn trứ nhĩ giá hữu tiền đích hại 發背疔瘡是你這富漢的災. 禁口傷寒著你這有錢的害 (看錢奴; Đệ nhị chiết 第二折)..
Ý nghĩa của 禁口 khi là Động từ
✪ Cấm mở miệng nói. Kiêng kị dùng thức ăn không thích hợp. ◇Vô danh thị 無名氏: Phát bối đinh sang thị nhĩ giá phú hán đích tai. Cấm khẩu thương hàn trứ nhĩ giá hữu tiền đích hại 發背疔瘡是你這富漢的災. 禁口傷寒著你這有錢的害 (看錢奴; Đệ nhị chiết 第二折).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁口
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
禁›