- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
- Pinyin:
Jìn
- Âm hán việt:
Cấm
- Nét bút:丨フ一一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰口禁
- Thương hiệt:RDDF (口木木火)
- Bảng mã:U+5664
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 噤
Ý nghĩa của từ 噤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 噤 (Cấm). Bộ Khẩu 口 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: khoá miệng, Ngậm miệng không phát ra tiếng nữa, im bặt đi, Hiện tượng cứng đờ vì kinh sợ hoặc cóng lạnh (làm cho nói không ra tiếng). Từ ghép với 噤 : 噤聲 Câm miệng, câm mồm, 寒噤 Rét run., “cấm khẩu bất ngữ” 噤口不語 ngậm miệng không nói., “đống cấm” 凍噤 lạnh cóng nói không ra tiếng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khoá miệng, như chứng lị miệng không ăn uống được gọi là cấm khẩu lị 噤口痢.
- Im bặt đi. Phàm cái gì im không lên tiếng được đều gọi là cấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngậm miệng không phát ra tiếng nữa, im bặt đi
- “cấm khẩu bất ngữ” 噤口不語 ngậm miệng không nói.
Danh từ
* Hiện tượng cứng đờ vì kinh sợ hoặc cóng lạnh (làm cho nói không ra tiếng)
- “đống cấm” 凍噤 lạnh cóng nói không ra tiếng.