• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
  • Pinyin: àng
  • Âm hán việt: Áng
  • Nét bút:丨フ一ノ丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱央皿
  • Thương hiệt:LKBT (中大月廿)
  • Bảng mã:U+76CE
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 盎

  • Cách viết khác

    𤬺 𤭹

Ý nghĩa của từ 盎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (áng). Bộ Mẫn (+5 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Cái chậu sành., Hũ, chậu sành (bụng lớn, miệng nhỏ), Bệnh điên rồ, bệnh dại, cuồng vọng (phương ngôn), Trọc tửu, “Áng tề” một thứ rượu trắng. Từ ghép với : Dạt dào niềm vui, Mặt chín vai nở., “hứng thú áng nhiên” hứng thú tràn trề, “túy diện áng bối” mặt chín vai nở. Chi tiết hơn...

Áng

Từ điển phổ thông

  • cái chậu sành, cái ang

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chậu sành.
  • Áng nhiên cái vẻ đầy đặn tốt đẹp nở nang, tuý diện áng bối mặt chín vai nở.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Chứa chan, dạt dào, tràn ngập, đầy đặn nở nang

- Dạt dào niềm vui

- Mặt chín vai nở.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hũ, chậu sành (bụng lớn, miệng nhỏ)

- “Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận” , , (Lao san đạo sĩ ) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.

Trích: Liêu trai chí dị

* Bệnh điên rồ, bệnh dại, cuồng vọng (phương ngôn)
* Trọc tửu
* “Áng tề” một thứ rượu trắng
Tính từ
* Đầy đặn, nở nang, tràn trề, sung mãn, doanh dật

- “hứng thú áng nhiên” hứng thú tràn trề

- “túy diện áng bối” mặt chín vai nở.