Đọc nhanh: 吃的 (cật đích). Ý nghĩa là: miếng ăn. Ví dụ : - 明天爬山,除了准备水和吃的,还要准备什么? Ngày mai đi leo núi, ngoài chuẩn bị đồ ăn thức uống, còn cần chuẩn bị gì nữa không?. - 爬树摘了一些酸角,做弟弟爱吃的酸角糕! Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.. - 除了菜肴,妈妈肯定会做上一碗芒果羹,那是我们最爱吃的甜品了 Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.
Ý nghĩa của 吃的 khi là Danh từ
✪ miếng ăn
- 明天 爬山 , 除了 准备 水 和 吃 的 , 还要 准备 什么 ?
- Ngày mai đi leo núi, ngoài chuẩn bị đồ ăn thức uống, còn cần chuẩn bị gì nữa không?
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 除了 菜肴 , 妈妈 肯定 会 做 上 一碗 芒果 羹 , 那 是 我们 最爱 吃 的 甜品 了
- Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
- 你 尝一尝 着 的 饭店 的 菜 吧 , 很 好吃 的
- Cậu thử đồ ăn ở quán đó đi, ngon lắm đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃的
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 他 饿 了 , 遂 去 买 吃 的
- Anh ấy đói rồi, thế là đi mua đồ ăn.
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 有人 爱 吃 甜 的 , 有人 爱 吃 辣 的
- Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.
- 我 吃不准 这道题 的 答案
- Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 这 是 我 最 爱 吃 的 巧克力
- Đây là sô cô la yêu thích của tôi.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 他们 家 没 一个 吃闲饭 的
- nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả
- 我 想 吃 点 清淡 的 菜
- Tôi muốn ăn một chút thức ăn thanh đạm.
- 她 喜欢 吃 清淡 的 食物
- Cô ấy thích ăn đồ ăn thanh đạm.
- 妈妈 熬 的 萝卜 好吃
- Củ cải mẹ nấu rất ngon.
- 过期 的 药品 不能 吃
- Thuốc hết hạn không thể uống.
- 煎饼 是 街头 小吃 的 一种
- Bánh rán là món ăn vặt đường phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
的›