以水果为主的零食小吃 yǐ shuǐguǒ wéi zhǔ de língshí xiǎochī

Từ hán việt: 【dĩ thuỷ quả vi chủ đích linh thực tiểu cật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "以水果为主的零食小吃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ thuỷ quả vi chủ đích linh thực tiểu cật). Ý nghĩa là: Thực phẩm ăn nhanh trên cơ sở trái cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 以水果为主的零食小吃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 以水果为主的零食小吃 khi là Danh từ

Thực phẩm ăn nhanh trên cơ sở trái cây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以水果为主的零食小吃

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 易胖 yìpàng 体质 tǐzhì de rén 一般 yìbān dōu 喜欢 xǐhuan 吃零食 chīlíngshí 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm

  • - chī 罐头 guàntou de 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy ăn trái cây trong hộp.

  • - 夏天 xiàtiān 收获 shōuhuò de 大量 dàliàng 水果 shuǐguǒ 冷藏 lěngcáng huò 装瓶 zhuāngpíng 装罐 zhuāngguàn 加以 jiāyǐ 保存 bǎocún

    - Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.

  • - 稻米 dàomǐ shì 全世界 quánshìjiè 半数以上 bànshùyǐshàng 人民 rénmín de 主要 zhǔyào 食粮 shíliáng

    - Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.

  • - 因为 yīnwèi 疫情 yìqíng 转染 zhuǎnrǎn de 速度 sùdù 很快 hěnkuài 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen yào 主动 zhǔdòng 防疫 fángyì

    - Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.

  • - zhè 两本书 liǎngběnshū dōu shì 解题 jiětí 为主 wéizhǔ de

    - Cả hai cuốn sách này đều tập trung vào việc giải đề.

  • - 鸬鹚 lúcí shì 一种 yīzhǒng zhǎng 脖子 bózi hēi 颜色 yánsè de 大鸟 dàniǎo 生活 shēnghuó zài 海滨 hǎibīn 而且 érqiě chī 为生 wéishēng

    - Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.

  • - 槟榔 bīngláng de 果实 guǒshí 可以 kěyǐ chī

    - Quả của cây cau có thể ăn được.

  • - 这个 zhègè 水库 shuǐkù shì 用来 yònglái wèi 我们 wǒmen 小镇 xiǎozhèn 存储 cúnchǔ shuǐ de

    - Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.

  • - de 工作 gōngzuò 教育 jiàoyù 为主 wéizhǔ

    - Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.

  • - 雪莲 xuělián 果是 guǒshì 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 甘甜 gāntián de 水果 shuǐguǒ 平时 píngshí yòng zuò 甜品 tiánpǐn chī

    - Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng

  • - 本来 běnlái 以为 yǐwéi hěn 拿手 náshǒu de 事情 shìqing méi 完成 wánchéng ràng 小明 xiǎomíng hěn 尴尬 gāngà

    - Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.

  • - 以为 yǐwéi 不会 búhuì 介意 jièyì 因为 yīnwèi zài 胯部 kuàbù de 地方 dìfāng yǒu 一大块 yīdàkuài 墨水 mòshuǐ 污迹 wūjì

    - Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.

  • - 他们 tāmen de 菜单 càidān 素食 sùshí 为主 wéizhǔ

    - Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.

  • - de 饮食 yǐnshí 蔬菜 shūcài 为主 wéizhǔ

    - Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ de 籽儿 zǐér 可以 kěyǐ chī

    - Hạt của loại quả này có thể ăn được.

  • - 爸爸 bàba zhǐ le zhǐ 桌上 zhuōshàng de 水果 shuǐguǒ shuō 可以 kěyǐ chī

    - Bố chỉ trái cây trên bàn nói có thể ăn được.

  • - 市场 shìchǎng de 水果 shuǐguǒ 可以 kěyǐ 零售 língshòu

    - Trái cây ở chợ có sẵn để bán lẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 以水果为主的零食小吃

Hình ảnh minh họa cho từ 以水果为主的零食小吃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以水果为主的零食小吃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao