吃香的喝辣 chīxiāng de hē là

Từ hán việt: 【cật hương đích hát lạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃香的喝辣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật hương đích hát lạt). Ý nghĩa là: ăn ngon uống đã; chỉ cuộc sống sung túc; đầy đủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃香的喝辣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃香的喝辣 khi là Từ điển

ăn ngon uống đã; chỉ cuộc sống sung túc; đầy đủ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃香的喝辣

  • - 有人 yǒurén ài chī tián de 有人 yǒurén ài chī de

    - Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.

  • - 猴子 hóuzi 特别 tèbié ài chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.

  • - 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo de dōu ài chī

    - Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.

  • - 专门 zhuānmén chī de

    - Anh ấy đặc biệt thích ăn cay.

  • - 妈妈 māma zuò de 豆酱 dòujiàng hěn 好吃 hǎochī

    - Tương đậu cay mẹ làm rất ngon.

  • - 胃疼 wèiténg shí 不要 búyào chī de

    - Khi đau dạ dày, không nên ăn cay.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 不要 búyào 饭馆 fànguǎn chī zhè chī le qǐng 豆浆 dòujiāng ba 管饱 guǎnbǎo de

    - Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.

  • - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • - zhù 廉价 liánjià de 香槟酒 xiāngbīnjiǔ 样子 yàngzi 十分 shífēn 放荡 fàngdàng

    - Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.

  • - de 吃不来 chībùlái

    - tôi không ăn cay được.

  • - 不能 bùnéng 吃太辣 chītàilà de

    - Bạn không thể ăn đồ quá cay.

  • - gāng 出院 chūyuàn de rén 不能 bùnéng 吃香喝辣 chīxiānghēlà 不能 bùnéng yòu chàng yòu tiào

    - Người mới ra viện không được ăn uống cay, không được hát hò, nhảy múa.

  • - 麻辣 málà 香锅 xiāngguō zài 夏季 xiàjì de 流行 liúxíng jiù 不足为奇 bùzúwéiqí le

    - Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè

  • - 这个 zhègè 酸辣 suānlà 菜丝 càisī 沙拉 shālà de 做法 zuòfǎ 简单 jiǎndān yòu 好吃 hǎochī

    - Cách làm món salad rau chua ngọt này vừa dễ lại vừa ngon.

  • - 原来 yuánlái 喜欢 xǐhuan chī de

    - Trước đây tôi vốn dĩ không thích ăn cay.

  • - 成千 chéngqiān de rén zài 那儿 nàér 祈祷 qídǎo 或是 huòshì 吃吃喝喝 chīchīhēhē

    - Hàng ngàn người cầu nguyện hoặc ăn uống.

  • - 唯独 wéidú ài chī de 东西 dōngxī

    - Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.

  • - 国内 guónèi dǒng 英语 yīngyǔ de rén dào dōu 吃香 chīxiāng

    - Ở Trung quốc, người biết tiếng Anh đi đến đâu cũng được ưa chuộng

  • - 习惯 xíguàn 吃太辣 chītàilà de cài

    - Tớ không quen ăn đồ quá cay.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 辣味 làwèi de 海鲜 hǎixiān

    - Anh ấy thích ăn hải sản cay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃香的喝辣

Hình ảnh minh họa cho từ 吃香的喝辣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃香的喝辣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hē , Hè , Yè
    • Âm hán việt: Hát , Hạt , Ái , Ới
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAPV (口日心女)
    • Bảng mã:U+559D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lạt
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJDL (卜十木中)
    • Bảng mã:U+8FA3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao