本代 běn dài

Từ hán việt: 【bổn đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "本代" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn đại). Ý nghĩa là: bản triều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 本代 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 本代 khi là Danh từ

bản triều

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本代

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 爱丽 àilì · jīn 伯格 bógé shì 沃尔特 wòěrtè · 蒙代尔 méngdàiěr 女士 nǚshì

    - Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • - běn 公司 gōngsī 主营 zhǔyíng wèi rén 代购 dàigòu 货物 huòwù 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!

  • - 我们 wǒmen de 本周 běnzhōu 报纸 bàozhǐ 要闻 yàowén 回顾 huígù yóu 时代 shídài 周刊 zhōukān 编辑 biānjí 主持 zhǔchí

    - Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".

  • - zài 本世纪内 běnshìjìnèi 越南 yuènán 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 社会主义 shèhuìzhǔyì de 现代化 xiàndàihuà 强国 qiángguó

    - Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.

  • - shì yóu 本地 běndì de 旅游 lǚyóu 代理人 dàilǐrén 预先安排 yùxiānānpái de 度假 dùjià 事宜 shìyí

    - Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.

  • - 本店 běndiàn 代理 dàilǐ 彩扩 cǎikuò 业务 yèwù

    - tiệm này là đại lý dịch vụ rửa hình màu.

  • - zài 数字化 shùzìhuà 时代 shídài 发行 fāxíng 一本 yīběn 杂志 zázhì

    - Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào 现代 xiàndài de 历史 lìshǐ

    - Cuốn sách này giới thiệu lịch sử hiện đại.

  • - běn 产品 chǎnpǐn shì yóu 民间工艺 mínjiāngōngyì 结合 jiéhé 现代 xiàndài 技术 jìshù 纯手工 chúnshǒugōng 编制 biānzhì

    - sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.

  • - 古代 gǔdài 女人 nǚrén 盲目 mángmù 吃苦 chīkǔ 他们 tāmen lián 基本 jīběn de 权力 quánlì dōu 没有 méiyǒu

    - Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.

  • - 有劳 yǒuláo nín dài mǎi 本书 běnshū

    - nhờ anh mua giúp tôi quyển sách.

  • - zhè 本书 běnshū 描述 miáoshù le 一个 yígè 古代 gǔdài de 艳史 yànshǐ

    - Cuốn sách này mô tả một câu chuyện tình yêu cổ đại.

  • - 那本书 nàběnshū ràng duì 现代 xiàndài 艺术 yìshù yǒu le 一个 yígè 概括 gàikuò de 了解 liǎojiě

    - cuốn sách đó đã cho tôi một sự hiểu biết chung về nghệ thuật hiện đại.

  • - 你代 nǐdài 问好 wènhǎo 朋友 péngyou

    - Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 本代

Hình ảnh minh họa cho từ 本代

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao