Đọc nhanh: 本心 (bổn tâm). Ý nghĩa là: chủ tâm; chủ định; ý muốn lúc đầu. 本来的心愿, chủ bụng; bản tâm.
Ý nghĩa của 本心 khi là Danh từ
✪ chủ tâm; chủ định; ý muốn lúc đầu. 本来的心愿
本心:汉语词语
✪ chủ bụng; bản tâm
本来的心愿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本心
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 他 心中 有 本册
- Trong lòng anh ấy đã có một kế sách.
- 创新 的 本 是 好奇心
- Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.
- 那本书 是 他 心仪 的
- Cuốn sách đó là cuốn anh ấy yêu thích.
- 这 本书 治愈 了 我 的 心
- Cuốn sách này đã chữa lành trái tim tôi.
- 这 本书 承载 了 作者 的 心血
- Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
本›
Lương Tâm
tố tâm
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
Ý hướng có từ đầu; nguyên ý. Tông chỉ chủ yếu. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Tòng dong trung đạo; giá tựu thị Trung Dong đích bổn chỉ 從容中道; 這就是中庸的本旨 (Trung quốc cổ đại xã hội nghiên cứu 中國古代社會研究; Đệ nhất thiên; Đệ nhị chương; Đệ tứ tiết) Khuyến khích theo T