Đọc nhanh: 着意 (trứ ý). Ý nghĩa là: dụng tâm; chăm chỉ; để tâm, lưu tâm; lưu ý; để ý. Ví dụ : - 着意经营 chăm chỉ kinh doanh.. - 着意刻画人物的心理活动。 để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.. - 他听了这话,也不着意。 anh ấy nghe câu này, cũng không để ý.
✪ dụng tâm; chăm chỉ; để tâm
用心
- 着意 经营
- chăm chỉ kinh doanh.
- 着意 刻画 人物 的 心理 活动
- để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.
✪ lưu tâm; lưu ý; để ý
在意;留心
- 他 听 了 这话 , 也 不 着意
- anh ấy nghe câu này, cũng không để ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着意
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 着意 经营
- chăm chỉ kinh doanh.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 他 总拗 着 大家 意见
- Anh ấy luôn trái với ý kiến của mọi người.
- 她 故意 尖着 嗓音
- Cô ấy cố tình làm cho giọng the thé.
- 饶 这么 让 着 他 , 他 还 不 满意
- tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
- 小 明 随意 刷 着 网页
- Tiểu Minh tùy ý lướt trang web.
- 失业 并 不 意味着 失败
- Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.
- 失明 并 不 意味着 失去 希望
- Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.
- 挠 着 头皮 想 主意
- vò đầu nghĩ cách
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 着意 耕耘 , 自有 收获
- chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.
- 新创意 孕育 着 变化
- Ý tưởng mới sinh ra sự thay đổi.
- 省 电 意味着 保护环境
- Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.
- 他 着急 地 招手 示意
- Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.
- 私家车 的 减少 意味着 交通堵塞 的 减少
- Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 他 笑 着 问 : 你 同意 嫁给 我 吗 ?
- Anh mỉm cười hỏi: Em có đồng ý lấy anh không?
- 小说 中 的 美国 邮编 制度 意味着 对 人们 交流 的 控制
- Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
着›