Đọc nhanh: 勤劳致富 (cần lao trí phú). Ý nghĩa là: tự lập, trở nên giàu có bằng nỗ lực của chính mình.
Ý nghĩa của 勤劳致富 khi là Thành ngữ
✪ tự lập
self-made
✪ trở nên giàu có bằng nỗ lực của chính mình
to become rich by one's own efforts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤劳致富
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 她 很 勤劳
- Cô ấy rất chăm chỉ.
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 妒忌 决不会 致富
- ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.
- 勤恳 地 劳动
- cần cù lao động.
- 边疆 人民 勤劳勇敢
- Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.
- 蜜蜂 是 一种 很 勤劳 的 动物
- Ong mật là một loài động vật rất cần cù.
- 农家 勤劳 耕种
- Nhà nông cần cù cày cấy.
- 农村 有 很多 勤劳 的 农民
- Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.
- 这 农户 很 勤劳
- Gia đình nông dân này rất cần cù.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 他 通过 勤劳致富
- Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 他 很 勤劳
- Cậu ấy rất siêng năng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤劳致富
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤劳致富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
勤›
富›
致›