Đọc nhanh: 勤俭耐劳 (cần kiệm nại lao). Ý nghĩa là: siêng năng chịu khó (thành ngữ).
Ý nghĩa của 勤俭耐劳 khi là Thành ngữ
✪ siêng năng chịu khó (thành ngữ)
diligent and able to endure hardship (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭耐劳
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 她 很 勤劳
- Cô ấy rất chăm chỉ.
- 吃苦耐劳
- chịu được khó khăn vất vả.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 勤恳 地 劳动
- cần cù lao động.
- 边疆 人民 勤劳勇敢
- Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.
- 蜜蜂 是 一种 很 勤劳 的 动物
- Ong mật là một loài động vật rất cần cù.
- 农家 勤劳 耕种
- Nhà nông cần cù cày cấy.
- 农村 有 很多 勤劳 的 农民
- Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.
- 这 农户 很 勤劳
- Gia đình nông dân này rất cần cù.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 耐心 结合 勤奋 是 成功 所 必需 的
- Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.
- 他 通过 勤劳致富
- Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 他 很 勤劳
- Cậu ấy rất siêng năng.
- 那些 人 勤劳 而 善良
- Những người đó cần cù và nhân hậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤俭耐劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤俭耐劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›
劳›
勤›
耐›