勤俭耐劳 qínjiǎn nàiláo

Từ hán việt: 【cần kiệm nại lao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勤俭耐劳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cần kiệm nại lao). Ý nghĩa là: siêng năng chịu khó (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勤俭耐劳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勤俭耐劳 khi là Thành ngữ

siêng năng chịu khó (thành ngữ)

diligent and able to endure hardship (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭耐劳

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - hěn 勤劳 qínláo

    - Cô ấy rất chăm chỉ.

  • - 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo

    - chịu được khó khăn vất vả.

  • - 克勤克俭 kèqínkèjiǎn shì 我国 wǒguó 人民 rénmín de 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.

  • - 勤俭持家 qínjiǎnchíjiā

    - cần cù chăm lo chuyện gia đình.

  • - 众人 zhòngrén jiē xián de 勤劳 qínláo

    - Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.

  • - 勤恳 qínkěn 劳动 láodòng

    - cần cù lao động.

  • - 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 勤劳勇敢 qínláoyǒnggǎn

    - Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.

  • - 蜜蜂 mìfēng shì 一种 yīzhǒng hěn 勤劳 qínláo de 动物 dòngwù

    - Ong mật là một loài động vật rất cần cù.

  • - 农家 nóngjiā 勤劳 qínláo 耕种 gēngzhòng

    - Nhà nông cần cù cày cấy.

  • - 农村 nóngcūn yǒu 很多 hěnduō 勤劳 qínláo de 农民 nóngmín

    - Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.

  • - zhè 农户 nónghù hěn 勤劳 qínláo

    - Gia đình nông dân này rất cần cù.

  • - 勤劳 qínláo 俭朴 jiǎnpǔ shì 我国 wǒguó 劳动 láodòng 人民 rénmín 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 美德 měidé

    - cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.

  • - 俭朴 jiǎnpǔ 勤快 qínkuài shì 中华民族 zhōnghuámínzú de 本色 běnsè

    - Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa

  • - 耐心 nàixīn 结合 jiéhé 勤奋 qínfèn shì 成功 chénggōng suǒ 必需 bìxū de

    - Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.

  • - 通过 tōngguò 勤劳致富 qínláozhìfù

    - Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.

  • - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • - hěn 勤劳 qínláo

    - Cậu ấy rất siêng năng.

  • - 那些 nèixiē rén 勤劳 qínláo ér 善良 shànliáng

    - Những người đó cần cù và nhân hậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勤俭耐劳

Hình ảnh minh họa cho từ 勤俭耐劳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤俭耐劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiệm
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMM (人人一一)
    • Bảng mã:U+4FED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Nài , Néng
    • Âm hán việt: Năng , Nại
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBDI (一月木戈)
    • Bảng mã:U+8010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao