Đọc nhanh: 勤苦 (cần khổ). Ý nghĩa là: chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ.
Ý nghĩa của 勤苦 khi là Tính từ
✪ chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ
勤劳刻苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤苦
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 这份 勤 很 辛苦
- Nhiệm vụ này rất vất vả.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 得力于 平时 的 勤学苦练
- hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
苦›
Chăm Chỉ
Chịu Thương Chịu Khó
Cần Cù
Cần Cù Và Thật Thà, Cần Cù Chăm Chỉ, Cần Khẩn
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
Khắc Khổ, Chịu Kh
Bận Rộn
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
Siêng Năng
cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm
cần cù; chăm chỉ; siêng năng
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
mệt nhọc; vất vả; gian nan