Đọc nhanh: 发愤 (phát phẫn). Ý nghĩa là: cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm. Ví dụ : - 发愤忘食 cố gắng đến quên cả ăn uống.. - 发愤图强 tự lực tự cường
Ý nghĩa của 发愤 khi là Động từ
✪ cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm
决心努力也作发奋
- 发愤忘食
- cố gắng đến quên cả ăn uống.
- 发愤图强
- tự lực tự cường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发愤
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 发 泄私愤
- sinh lòng căm tức cá nhân
- 发愤图强
- tự lực tự cường
- 愤怒 蒸发 了
- Cơn giận dữ đã biến mất.
- 她 的 愤怒 在 会上 爆发
- Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.
- 发愤忘食
- cố gắng đến quên cả ăn uống.
- 你别 让 我 愤而 发火
- Bạn đừng làm cho tôi tức giận mà phát hỏa.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发愤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发愤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
愤›
Chịu Thương Chịu Khó
Cần Cù
Cần Cù Và Thật Thà, Cần Cù Chăm Chỉ, Cần Khẩn
lập chí; nuôi chí; quyết chí
Siêng Năng
chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ
hăng hái; phấn chấn; hăm hở; quật khởi; phấn pháthăng chí
hăng háicố gắng nỗ lực
cần cù; chăm chỉ; siêng năng