发愤 fāfèn

Từ hán việt: 【phát phẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发愤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát phẫn). Ý nghĩa là: cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm. Ví dụ : - cố gắng đến quên cả ăn uống.. - tự lực tự cường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发愤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发愤 khi là Động từ

cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm

决心努力也作发奋

Ví dụ:
  • - 发愤忘食 fāfènwàngshí

    - cố gắng đến quên cả ăn uống.

  • - 发愤图强 fāfèntúqiáng

    - tự lực tự cường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发愤

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 泄私愤 xièsīfèn

    - sinh lòng căm tức cá nhân

  • - 发愤图强 fāfèntúqiáng

    - tự lực tự cường

  • - 愤怒 fènnù 蒸发 zhēngfā le

    - Cơn giận dữ đã biến mất.

  • - de 愤怒 fènnù zài 会上 huìshàng 爆发 bàofā

    - Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.

  • - 发愤忘食 fāfènwàngshí

    - cố gắng đến quên cả ăn uống.

  • - 你别 nǐbié ràng 愤而 fènér 发火 fāhuǒ

    - Bạn đừng làm cho tôi tức giận mà phát hỏa.

  • - 发出 fāchū 愤怒 fènnù de 号叫 háojiào

    - Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.

  • - 发泄 fāxiè 心中 xīnzhōng 郁积 yùjī de 愤怒 fènnù

    - giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发愤

Hình ảnh minh họa cho từ 发愤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发愤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn , Phẫn
    • Nét bút:丶丶丨一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJTO (心十廿人)
    • Bảng mã:U+6124
    • Tần suất sử dụng:Cao