怠惰 dàiduò

Từ hán việt: 【đãi noạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怠惰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãi noạ). Ý nghĩa là: lười biếng; biếng nhác; uể oải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怠惰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怠惰 khi là Tính từ

lười biếng; biếng nhác; uể oải

懒惰

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怠惰

  • - de 老婆 lǎopó hěn 懒惰 lǎnduò

    - Vợ anh ấy rất lười biếng.

  • - 懒惰 lǎnduò shì 成功 chénggōng de 绊脚石 bànjiǎoshí

    - Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.

  • - 消极怠工 xiāojídàigōng

    - làm việc tiêu cực biếng nhác.

  • - 对学 duìxué 汉语 hànyǔ 不敢 bùgǎn yǒu 半分 bànfēn 懈怠 xièdài

    - tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán

  • - 服务员 fúwùyuán 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Phục vụ thất lễ với khách hàng.

  • - 性情 xìngqíng 略显 lüèxiǎn duò

    - Tính cách hơi khó thay đổi.

  • - bèi dài shàng le 懒惰 lǎnduò de 帽子 màozi

    - Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".

  • - dāng duì 自己 zìjǐ de 前途 qiántú 没有 méiyǒu 任何 rènhé 想法 xiǎngfǎ shí 惰性 duòxìng 便 biàn 开始 kāishǐ le

    - Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu

  • - 懒惰 lǎnduò de 侄子 zhízi 常常 chángcháng 迟到 chídào

    - Cháu trai lười biếng thường đến muộn.

  • - 小心 xiǎoxīn 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.

  • - duì 朋友 péngyou 从不 cóngbù 怠慢 dàimàn

    - Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 怠慢 dàimàn 顾客 gùkè

    - Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.

  • - 他们 tāmen 应该 yīnggāi 怠慢 dàimàn 顾客 gùkè

    - Họ không nên thất lễ với khách hàng.

  • - 工作 gōngzuò 不可 bùkě yǒu 怠意 dàiyì

    - Trong công việc không thể có sự lười biếng.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng dài 学业 xuéyè

    - Chúng ta không thể khinh nhờn việc học.

  • - 一息尚存 yīxīshàngcún 决不 juébù 懈怠 xièdài

    - còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.

  • - 不要 búyào 这么 zhème 懒惰 lǎnduò

    - Đừng lười như vậy.

  • - 汝曹 rǔcáo 切勿 qiēwù 懒惰 lǎnduò

    - Các ngươi chớ được lười biếng.

  • - 学习 xuéxí 从不 cóngbù 怠惰 dàiduò

    - Anh ấy học tập không bao giờ lười biếng.

  • - 平时 píngshí 懒惰 lǎnduò cóng de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 可以 kěyǐ 看得出来 kàndechūlái

    - Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怠惰

Hình ảnh minh họa cho từ 怠惰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怠惰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:フ丶丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+6020
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Duò
    • Âm hán việt: Noạ , Đoạ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKMB (心大一月)
    • Bảng mã:U+60F0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa