Đọc nhanh: 怠惰 (đãi noạ). Ý nghĩa là: lười biếng; biếng nhác; uể oải.
Ý nghĩa của 怠惰 khi là Tính từ
✪ lười biếng; biếng nhác; uể oải
懒惰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怠惰
- 他 的 老婆 很 懒惰
- Vợ anh ấy rất lười biếng.
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
- 消极怠工
- làm việc tiêu cực biếng nhác.
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 服务员 怠慢 了 客人
- Phục vụ thất lễ với khách hàng.
- 性情 略显 惰
- Tính cách hơi khó thay đổi.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 懒惰 的 侄子 常常 迟到
- Cháu trai lười biếng thường đến muộn.
- 他 不 小心 怠慢 了 客人
- Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.
- 他 对 朋友 从不 怠慢
- Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.
- 我们 不 应该 怠慢 顾客
- Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.
- 他们 不 应该 怠慢 顾客
- Họ không nên thất lễ với khách hàng.
- 工作 不可 有 怠意
- Trong công việc không thể có sự lười biếng.
- 我们 不能 怠 学业
- Chúng ta không thể khinh nhờn việc học.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 不要 这么 懒惰
- Đừng lười như vậy.
- 汝曹 切勿 懒惰
- Các ngươi chớ được lười biếng.
- 他 学习 从不 怠惰
- Anh ấy học tập không bao giờ lười biếng.
- 她 平时 懒惰 从 她 的 考试成绩 可以 看得出来
- Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怠惰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怠惰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怠›
惰›
chây lười; tản mạn; trây lười
Lười Nhác, Uể Oải, Không Phấn Chấn
xao nhãng; xao lãng (việc học, kỹ thuật)
lười biếng; lười nhác; biếng nháclười; nhác; làm biếng; không thích; không có hứng thúươn hèn
Lười Biếng
lười biếng; buông thả; buông lỏng
người lười biếng