懒怠 lǎn dai

Từ hán việt: 【lãn đãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "懒怠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãn đãi). Ý nghĩa là: lười biếng; lười nhác; biếng nhác, lười; nhác; làm biếng; không thích; không có hứng thú, ươn hèn. Ví dụ : - 。 người không khoẻ nên làm biếng nói chuyện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 懒怠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 懒怠 khi là Tính từ

lười biếng; lười nhác; biếng nhác

懒惰

lười; nhác; làm biếng; không thích; không có hứng thú

没兴趣;不愿意 (做某件事)

Ví dụ:
  • - 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo huà 懒怠 lǎndài shuō le

    - người không khoẻ nên làm biếng nói chuyện.

ươn hèn

不爱劳动和工作; 不勤快

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒怠

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 性情 xìngqíng 懒散 lǎnsǎn 不爱 bùài 工作 gōngzuò

    - Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.

  • - 小猫 xiǎomāo 慵懒 yōnglǎn de 模样 múyàng 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.

  • - 今天 jīntiān 我犯 wǒfàn lǎn le

    - Hôm nay tôi bị lười rồi.

  • - 连饭 liánfàn 懒得 lǎnde chī

    - Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.

  • - 偷懒 tōulǎn huì 影响 yǐngxiǎng 成绩 chéngjì

    - Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến thành tích.

  • - 觉得 juéde 主任 zhǔrèn 怠慢 dàimàn le 自己 zìjǐ

    - Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.

  • - 懒惰 lǎnduò shì 成功 chénggōng de 绊脚石 bànjiǎoshí

    - Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.

  • - 今天 jīntiān 懒得 lǎnde 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy hôm nay lười dậy.

  • - 消极怠工 xiāojídàigōng

    - làm việc tiêu cực biếng nhác.

  • - 对学 duìxué 汉语 hànyǔ 不敢 bùgǎn yǒu 半分 bànfēn 懈怠 xièdài

    - tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán

  • - shēn le 懒腰 lǎnyāo

    - Anh ấy duỗi người một cái.

  • - yào 起来 qǐlai shēn 伸懒腰 shēnlǎnyāo

    - Bạn phải đứng lên vươn vai đi.

  • - 懒得 lǎnde 做饭 zuòfàn

    - Cô ấy lười nấu cơm.

  • - 服务员 fúwùyuán 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Phục vụ thất lễ với khách hàng.

  • - 懒洋洋 lǎnyāngyāng tǎng zài 沙发 shāfā shàng

    - Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.

  • - 院子 yuànzi 所有 suǒyǒu de 花草树木 huācǎoshùmù dōu bèi 太阳 tàiyang shài 懒洋洋 lǎnyāngyāng de

    - Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.

  • - 妄图 wàngtú 偷懒 tōulǎn 结果 jiéguǒ 捷径 jiéjìng 窘步 jiǒngbù 欲速不达 yùsùbùdá

    - Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.

  • - 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo huà 懒怠 lǎndài shuō le

    - người không khoẻ nên làm biếng nói chuyện.

  • - gèng 厉害 lìhai de rén hái zài 努力 nǔlì 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn 偷懒 tōulǎn

    - Những người có thực lực hơn tôi vẫn đang làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi không dám lười biếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 懒怠

Hình ảnh minh họa cho từ 懒怠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懒怠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:フ丶丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+6020
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Lài , Lǎn
    • Âm hán việt: Lãn , Lại
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PDLO (心木中人)
    • Bảng mã:U+61D2
    • Tần suất sử dụng:Cao