Đọc nhanh: 懒怠 (lãn đãi). Ý nghĩa là: lười biếng; lười nhác; biếng nhác, lười; nhác; làm biếng; không thích; không có hứng thú, ươn hèn. Ví dụ : - 身体不好,话也懒怠说了。 người không khoẻ nên làm biếng nói chuyện.
Ý nghĩa của 懒怠 khi là Tính từ
✪ lười biếng; lười nhác; biếng nhác
懒惰
✪ lười; nhác; làm biếng; không thích; không có hứng thú
没兴趣;不愿意 (做某件事)
- 身体 不好 , 话 也 懒怠 说 了
- người không khoẻ nên làm biếng nói chuyện.
✪ ươn hèn
不爱劳动和工作; 不勤快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒怠
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
- 她 连饭 也 懒得 吃
- Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.
- 偷懒 会 影响 成绩
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến thành tích.
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
- 他 今天 懒得 起床
- Anh ấy hôm nay lười dậy.
- 消极怠工
- làm việc tiêu cực biếng nhác.
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 他 伸 了 个 懒腰
- Anh ấy duỗi người một cái.
- 你 要 起来 伸 伸懒腰
- Bạn phải đứng lên vươn vai đi.
- 她 懒得 做饭
- Cô ấy lười nấu cơm.
- 服务员 怠慢 了 客人
- Phục vụ thất lễ với khách hàng.
- 她 懒洋洋 地 躺 在 沙发 上
- Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 身体 不好 , 话 也 懒怠 说 了
- người không khoẻ nên làm biếng nói chuyện.
- 比 我 更 厉害 的 人 还 在 努力 , 所以 我 不敢 偷懒
- Những người có thực lực hơn tôi vẫn đang làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi không dám lười biếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懒怠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懒怠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怠›
懒›