Đọc nhanh: 勤勉 (cần mẫn). Ý nghĩa là: cần cù; chăm chỉ; siêng năng.
Ý nghĩa của 勤勉 khi là Tính từ
✪ cần cù; chăm chỉ; siêng năng
勤奋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤勉
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 我们 要 互相 劝勉
- Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 要勤 喝水
- Cần phải thường xuyên uống nước.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 她 很 勤劳
- Cô ấy rất chăm chỉ.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 外勤 记者
- ký giả chạy công việc bên ngoài.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 这份 勤 很 辛苦
- Nhiệm vụ này rất vất vả.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 他 历来 都 是 一个 勤奋 的 人
- Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤勉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤勉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勉›
勤›
phấn chấn; ra sức; cố sức; phấn miễn
Chăm Chỉ
Chịu Thương Chịu Khó
Cần Cù Và Thật Thà, Cần Cù Chăm Chỉ, Cần Khẩn
Khắc Khổ, Chịu Kh
Dụng Công, Công Phu
Siêng Năng
chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ
cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm
Cần Cù
cần mẫn